TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 838:2006 VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – TIÊU CHUẨN HÀM LƯỢNG KHOÁNG TRONG THỨC ĂN HỖN HỢP DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 838:2006 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – TIÊU CHUẨN HÀM LƯỢNG KHOÁNG TRONG THỨC ĂN HỖN HỢP Animal feeding stuffs – Mineral levels in compound feeds (Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1.

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 837:2006 VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – TIÊU CHUẨN HÀM LƯỢNG VITAMIN TRONG THỨC ĂN HỖN HỢP DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 837 : 2006 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – TIÊU CHUẨN HÀM LƯỢNG VITAMIN TRONG THỨC ĂN HỖN HỢP Animal feeding stuffs – Vitamin levels in compound feeds (Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 836:2006 VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TYLOSIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 836:2006 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TYLOSIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Animal feeding stuffs – Determination of content of tylosin by high – performance liquid chromatographic method (Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006 của

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 835:2006 VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MONENSIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 835 : 2006 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MONENSIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Animal feeding stuffs – Determination of monensin content by high – performance liquid chromatographic method (Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày       tháng 12 năm 2006 của

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 834:2006 VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ZINC BACITRACIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH   10TCN 834:2006 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ZINC BACITRACIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Animal feeding stuffs – Determination of Zinc bacitracin content by high – performance liquid chromatographic method (Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006 của

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 833:2006 VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHLOTETRACYCLINE, OXYTETRACYLINE VÀ TETRACYCLINE BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BANH HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 833:2006 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHLOTETRACYCLINE, OXYTETRACYLINE VÀ TETRACYCLINE BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Animal feeding stuffs – Determination of content of chlotetracycline, oxytetracycline and tetracycline by high – performance liquid chromatographic method (Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 832:2006 VỀ QUY TRÌNH CHẾ BIẾN BỘT XƯƠNG LÀM NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BANH HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 832:2006 QUY TRÌNH CHẾ BIẾN BỘT XƯƠNG LÀM NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI The processing procedure of  bone meal for animal feed ingredient (Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. Phạm

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 602:2006 VỀ HỮU CƠ – TIÊU CHUẨN VỀ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ VÀ CHẾ BIẾN

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 602 – 2006 HỮU CƠ-TIÊU CHUẨN VỀ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ VÀ CHẾ BIẾN Organic – Standard for organic agricultural Production and Processing   Cơ quan biên soạn: Vụ Khoa học công nghệ Cơ quan đề nghị ban hành: Vụ Khoa học công nghệ, Cục Trồng trọt, Cục Chăn nuôi Cơ quan trình

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 63:2002 BÊ TÔNG THỦY CÔNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 63:2002 BÊ TÔNG THỦY CÔNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT Hydraulic Concrete – Technical Requirements 1. Qui định chung 1.1. Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu kỹ thuật đối với bê tông thủy công (loại bê tông nặng thông thường, không bao gồm bê tông đầm cán), dùng để xây