QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-109:2012/BNNPTNT VỀ QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH NHÓM RUỒI ĐỤC QUẢ THUỘC GIỐNG BACTROCERA LÀ DỊCH HẠI KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

QCVN 01 – 109 : 2012/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH NHÓM RUỒI ĐỤC QUẢ THUỘC GIỐNG Bactrocera LÀ DỊCH HẠI KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM National technical regulation on Procedure for identification of fruit fly species belong to Bactrocera genus – Plant quarantine pests of Vietnam Lời nói đầu QCVN

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-108:2012/BNNPTNT VỀ QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH NHÓM RUỒI ĐỤC QUẢ THUỘC GIỐNG ANASTREPHA LÀ DỊCH HẠI KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

QCVN 01 – 108 : 2012/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH NHÓM RUỒI ĐỤC QUẢ THUỘC GIỐNG Anastrepha LÀ DỊCH HẠI KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM National technical regulation on Procedure for identification of fruit fly species belong to Anastrepha genus – Plant quarantine pests of Vietnam Lời nói đầu QCVN

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-107:2012/BNNPTNT VỀ QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH MỌT THÓC (SITOPHILUS GRANARIUS LINNAEUS) DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

QCVN 01 – 107 : 2012/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH MỌT THÓC (Sitophilus granarius Linnaeus) National technical regulation on Procedure for identification of grain weevil (Sitophilus granarius Linnaeus) Lời nói đầu QCVN 01 – 107 : 2012/BNNPTNT do Ban Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình giám định mọt thóc (Sitophilus granarius Linnaeus) biên

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-106:2012/BNNPTNT VỀ QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH MỌT TO VÒI (CAULOPHILUS ORYZAE (GYLLENHAL)) DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

QCVN 01 – 106 : 2012/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH MỌT TO VÒI (Caulophilus oryzae (Gyllenhal)) National technical regulation on Procedure for identification of broad-nosed grain weevil (Caulophilus oryzae (Gyllenhal)) Lời nói đầu QCVN 01 – 106 : 2012/BNNPTNT do Ban Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình giám định mọt to vòi

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-105:2012/BNNPTNT VỀ QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH MỌT CỨNG ĐỐT (TROGODERMA GRANARIUM EVERTS) VÀ MỌT DA VỆT THẬN (TROGODERMA INCLUSUM LECONTE) DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

QCVN 01 – 105 : 2012/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH MỌT CỨNG ĐỐT (Trogoderma granarium Everts) VÀ MỌT DA VỆT THẬN (Trogoderma inclusum LeConte) National technical regulation on Procedure for identification of khapra beetle (Trogoderma granarium Everts) and larger cabinet beetle (Trogoderma inclusum LeConte) Lời nói đầu QCVN 01 – 105 : 2012/BNNPTNT do Ban Quy

QUYẾT ĐỊNH 3812/QĐ-BNN-TY NGÀY 07/10/2022 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 3812/QĐ-BNN-TY Hà Nội, ngày 07 tháng 10 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÚ

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-120:2013/BNNPTNT VỀ KHẢO NGHIỆM GIÁ TRỊ CANH TÁC VÀ SỬ DỤNG CỦA GIỐNG CẢI BẮP DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

QCVN 01-120:2013/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHẢO NGHIỆM GIÁ TRỊ CANH TÁC VÀ SỬ DỤNG CỦA GIỐNG CẢI BẮP National Technical Regulation on Testing for Value of Cultivation and Use of Cabbage Varieties Lời nói đầu QCVN 01-120:2013/BNNPTNT được chuyển đổi từ 10TCN 469:2001 theo quy định tại khoản 1 Điều 69

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-132:2013/BNNPTNT VỀ RAU, QUẢ, CHÈ BÚP TƯƠI ĐỦ ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, SƠ CHẾ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-132:2013/BNNPTNT ĐỐI VỚI RAU, QUẢ, CHÈ BÚP TƯƠI ĐỦ ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, SƠ CHẾ National Technical Regulation on Fresh Vegetable, Fruit and Tea – Conditions for Ensuring Food Safety in Production and Packing Lời nói đầu QCVN 01-132:2013/BNNPTNT