QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 94:2015/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ THÔNG TIN BĂNG SIÊU RỘNG

QCVN 94:2015/BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ THÔNG TIN BĂNG SIÊU RỘNG National technical regulation on electromagnetic compatibility for Ultra Wide Band communication equipment Lời nói đầu QCVN 94:2015/BTTTT được xây dựng trên cơ sở EN 301 489-33 (2009-2) của Viện Tiêu chuẩn Viễn thông

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 97:2015/BTTTT VỀ MÁY THU TRỰC CANH GỌI CHỌN SỐ TRÊN TÀU BIỂN HOẠT ĐỘNG TRÊN CÁC BĂNG TẦN SỐ MF, MF/HF VÀ VHP TRONG NGHIỆP VỤ DI ĐỘNG HÀNG HẢI DO BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH

QCVN 97:2015/BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MÁY THU TRỰC CANH GỌI CHỌN SỐ TRÊN TÀU BIỂN HOẠT ĐỘNG TRÊN CÁC BĂNG TẦN SỐ MF, MF/HF VÀ VHF TRONG NGHIỆP VỤ DI ĐỘNG HÀNG HẢI National technicaI regulation on shipborne watchkeeping receivers for reception of Digital Selective Calling operating in the MF, MF/HF

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 92:2015/BTTTT VỀ THIẾT BỊ TRUYỀN HÌNH ẢNH SỐ KHÔNG DÂY DẢI TẦN TỪ 1,3 GHZ ĐẾN 50 GHZ DO BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH

QCVN 92:2015/BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRUYỀN HÌNH ẢNH SỐ KHÔNG DÂY DẢI TẦN TỪ 1,3 GHz ĐẾN 50 GHz National technical regulation on wireless digital video link equipment in the 1,3 GHz to 50 GHz frequency range   MỤC LỤC 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 93:2015/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ TRUYỀN HÌNH ẢNH SỐ KHÔNG DÂY DO BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH

QCVN 93:2015/BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ TRUYỀN HÌNH ẢNH SỐ KHÔNG DÂY National technical regulation on ElectroMagnetic Compatibility for wireless digital video link equipment   MỤC LỤC 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh 1.2. Đối tượng áp dụng 1.3. Tài liệu

QUY CHUẨN QUỐC GIA QCVN 98:2015/BTTTT VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI ADSL2 VÀ ADSL2+

QCVN 98:2015/BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI ADSL2 VÀ ADSL2+ National technical regulation on ADSL2 and ADSL2+ transceiver MỤC LỤC 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh 1.2. Đối tượng áp dụng 1.3. Tài liệu viện dẫn 1.4. Giải thích từ ngữ 1.5. Chữ viết tắt 2. QUY ĐỊNH

QUY CHUẨN QUỐC GIA QCVN 99:2015/BTTTT VỀ THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN DỮ LIỆU TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH DẢI TẦN 5,8 GHZ ỨNG DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

QCVN 99:2015/BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN DỮ LIỆU TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH DẢI TẦN 5,8 GHZ ỨNG DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI National technical regulation on Medium Data Rate data transmission equipment operating in the 5,8 GHz band use in Road Transport Traffic   MỤC

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 95:2015/BTTTT VỀ THIẾT BỊ NHẬN DẠNG VÔ TUYẾN (RFID) BĂNG TẦN TỪ 866 MHZ ĐẾN 868 MHZ DO BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH

QCVN 95:2015/BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ NHẬN DẠNG VÔ TUYẾN (RFID) BĂNG TẦN TỪ 866 MHz ĐẾN 868 MHz National technical regulation on Radio Frequency Identification Equipment (RFID) operating in the band 866 MHz to 868 MHz MỤC LỤC 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh 1.2. Đối