QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 22:2021/BTTTT VỀ YÊU CẦU AN TOÀN ĐIỆN CHO THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI KẾT NỐI MẠNG VIỄN THÔNG VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

QCVN 22:2021/BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ YÊU CẦU AN TOÀN ĐIỆN CHO THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI KẾT NỐI MẠNG VIỄN THÔNG VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN National technical regulation on electrical safety requirements for terminal equipment to be connected to information and communication networks   Mục lục 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1.

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-220:2004 VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC THÔNG TIN DI ĐỘNG IMT – 2000 CDMA TRẢI PHỔ TRỰC TIẾP (W-CDMA FDD) – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TCN 68 – 220: 2004 THIẾT BỊ TRẠM GỐC THÔNG TIN DI ĐỘNG IMT-2000 CDMA TRẢI PHỔ TRỰC TIẾP (W-CDMA FDD) YÊU CẦU KỸ THUẬT Base stations for imt-2000 Cdma direct spread (w-cdma fdd) technical requirements   MỤC LỤC * LỜI NÓI ĐẦU ………………………………………………………………………………………………………… 1. Phạm vi áp dụng ………………………………………………………………………………………………… 2. Tài liệu tham chiếu chuẩn …………………………………………………………………………………..

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-226:2004 VỀ KÊNH THUÊ RIÊNG CẤU TRÚC SỐ TỐC ĐỘ 2048 KBIT/S – TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 226: 2004 KÊNH THUÊ RIÊNG CẤU TRÚC SỐ TỐC ĐỘ 2048 KBIT/S TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG 2048 KBIT/S DIGITAL STRUCTURED LEASED LINES QUALITY STANDARD MỤC LỤC Lời nói đầu…………………………………………………………………………………………………………….. 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng……………………………………………………………………………….. 2. Chữ viết tắt, định nghĩa và khái niệm………………………………………………………………………. 2.1. Chữ viết

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-227:2004 VỀ DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET ADSL – TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TCN 68 – 227: 2004 DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET ADSL TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG ADSL INTERNET ACCESS SERVICE QUALITY OF SERVICE STANDARD   MỤC LỤC Lời nói đầu ………………………………………………………………………………………………………. 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng …………………………………………………………………………. 2. Chữ viết tắt và định nghĩa ……………………………………………………………………………….. 2.1. Chữ viết tắt …………………………………………………………………………………………………. 2.2. Định nghĩa …………………………………………………………………………………………………… 3. Chỉ

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-225:2004 VỀ GIAO DIỆN KÊNH THUÊ RIÊNG CẤU TRÚC SỐ VÀ KHÔNG CẤU TRÚC SỐ TỐC ĐỘ 2048 KBIT/S – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TCN 68 – 225 : 2004 GIAO DIỆN KÊNH THUÊ RIÊNG CẤU TRÚC SỐ VÀ KHÔNG CẤU TRÚC SỐ TỐC ĐỘ 2048 KBIT/S YÊU CẦU KỸ THUẬT NETWORK INTERFACE PERSENTATION OF 2048 kbit/s DIGITAL UNSTRUCTURED AND STRUCTURED LEASED LINES TECHNICAL REQUIREMENTS   MỤC LỤC Lời nói đầu 1. Phạm vi áp dụng 2. Tài liệu

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-223:2004 VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI TRONG HỆ THỐNG PHS – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TCN 68 – 223: 2004 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI TRONG HỆ THỐNG PHS YÊU CẦU KỸ THUẬT Phs terminal equipment Technical requirements   MỤC LỤC Lời nói đầu ……………………………………………………………………………………………………….. 1. Phạm vi ……………………………………………………………………………………………………….. 2. Tài liệu tham chiếu chuẩn……………………………………………………………………………… 3. Định nghĩa, thuật ngữ và chữ viết tắt…………………………………………………………….. 3.1. Định nghĩa, thuật ngữ ………………………………………………………………………………….. 3.2. Các chữ

TIÊU CHUẦN NGÀNH TCN68-224:2004 NGÀY 29/07/2004 VỀ GIAO THỨC KẾT NỐI GIỮA MẠNG GSM GPRS VÀ MẠNG INTERNET (GIAO THỨC IP) – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TIỂU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 224: 2004 GIAO THỨC KẾT NỐI GIỮA MẠNG GSM GPRS VÀ MẠNG INTERNET (GIAO THỨC IP) YÊU CầU KỸ THUẬT Interconnecting protocol between gsm gprs network And internet (ip protocol) Technical requirements   MỤC LỤC Lời nói đầu ……………………………………………………………………………………………………………. 1. Mục tiêu và phạm vi……………………………………………………………………………………………… 1.1. Mục tiêu……………………………………………………………………………………………………………. 1.2. Phạm

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 66:2013/BTTTT VỀ THIẾT BỊ LẶP THÔNG TIN DI ĐỘNG W-CDMA FDD DO BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QCVN 66:2013/BTTTT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ LẶP THÔNG TIN DI ĐỘNG W-CDMA FDD National technical regulation on W-CDMA FDD Repeaters Lời nói đầu QCVN 66:2013/BTTTT được xây dựng dựa trên tiêu chuẩn EN 301 908-11 V2.3.1 (2004-10) và ETSI EN 301 908-1 V2.2.1 (2003-10) của Viện Tiêu chuẩn Viễn thông