TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 172:2001 VỀ CẤP BẬC KỸ THUẬT CÔNG NHÂN TRONG LĨNH VỰC CƠ KHÍ ĐÓNG, SỬA TÀU THUYỀN THUỶ SẢN DO BỘ THỦY SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN  NGÀNH 28TCN 172:2001 CẤP BẬC KỸ THUẬT CÔNG NHÂN TRONG LĨNH VỰC CƠ KHÍ ĐÓNG, SỬA TÀU THUYỀN THUỶ SẢN 1. Phạm vi áp dụng – Tiêu chuẩn này quy định tên nghề, số lượng nghề, số lượng bậc và nội dung từng bậc kỹ thuật của mỗi nghề trong lĩnh vực cơ

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN175:2002 NGÀY 23/01/2002 VỀ CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC MẮM – ĐỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM DO BỘ THỦY SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN175:2002 CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC MẮM ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM FISH SAUCE PROCESSING ESTABLISHMENT – CONDITIONS FOR FOOD SAFETY LỜI NÓI ĐẦU: 28 TCN 175 : 2002 (Cơ sở sản xuất nước mắm – Ðiều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm) do

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN174:2002 NGÀY 23/01/2002 VỀ CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC ĐÁ THỦY SẢN – ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM DO BỘ THỦY SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN174:2002 CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC ĐÁ THUỶ SẢN ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM ICE PRODUCTION ESTABLISHMENTS – CONDITIONS FOR FOOD SAFETY LỜI NÓI ĐẦU: 28 TCN 174 : 2004 (Cơ sở sản xuất nước đá thuỷ sản – Ðiều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN178:2002 NGÀY 08/04/2002 VỀ HÀM LƯỢNG AXITS AXOLINIC TRONG SẢN PHẨM THỦY SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO DO BỘ THỦY SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN178:2002 HÀM LƯỢNG AXIT OXOLINIC TRONG SẢN PHẨM THUỶ SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Oxolinic acid in fishery products – Method for quantitative analysis by High Performance Liquid Chromatography 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định hàm

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN179:2002 NGÀY 08/04/2002 VỀ HÀM LƯỢNG AFLATOXIN TRONG SẢN PHẨM THUỶ SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO DO BỘ THỦY SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN179:2002  HÀM LƯỢNG AFLATOXIN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Aflatoxin in fishery products – Method for quantitative analysis by High Performance Liquid Chromatography 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định hàm lượng độc tố aflatoxin (B1, B2, G1,

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN180:2002 NGÀY 08/04/2002 VỀ HÀM LƯỢNG THUỐC TRỪ SÂU GỐC CLO HỮU CƠ VÀ POLY CLORUA BIPHENYL TRONG SẢN PHẨM THỦY SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ KHÍ DO BỘ THỦY SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 180 : 2002 HÀM LƯỢNG THUỐC TRỪ SÂU GỐC CLO HỮU CƠ VÀ POLY CLORUA BIPHENYL TRONG THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ KHÍ Organochlorine pesticides and PCB-congeners in fish and fishery products – Method for quantitative analysis by Gas Chromatography

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN177:2002 NGÀY 08/04/2002 VỀ HÀM LƯỢNG KHÁNG SINH NHÓM TETRACYCLIN TRONG SẢN PHẨM THỦY SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO DO BỘ THỦY SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN177:2002 HÀM LƯỢNG THUỐC KHÁNG SINH NHÓM TETRACYCLIN TRONG SẢN PHẨM THUỶ SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Tetracyclines group in fishery products – Method for quantitative analysis by high performance liquid chromatography 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp