TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 182:2003 VỀ SULFIT TRONG SẢN PHẨM THỦY SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BỘ THUỶ SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 182:2003 SULFIT TRONG SẢN PHẨM THỦY SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG Sulphite in fishery products – Method for quantitative analysis 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng sulfit trong thủy sản và sản phẩm thủy sản. Giới hạn phát hiện

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 92:2005 VỀ CƠ SỞ SẢN XUẤT GIỐNG TÔM BIỂN – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ VỆ SINH THÚ Y DO BỘ THUỶ SẢN BAN HÀNH

  TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 92:2005                                                                                                  Soát xét lần 1 Cơ sở sản xuất giống tôm biển – Yêu cầu kỹ thuật và vệ sinh thú y Marine shrimp hatchery – Technical and sanitary requirements 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu cơ bản về kỹ thuật

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 194:2004 VỀ CÁC CHẤT CHUYỂN HOÁ THUỘC NHÓM NITROFURAN TRONG THUỶ SẢN VÀ SẢN PHẨM THUỶ SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG KHỐI PHỔ-KHỐI PHỔ DO BỘ THUỶ SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 194:2004 CÁC CHẤT CHUYỂN HOÁ THUỘC NHÓM NITROFURAN TRONG THUỶ SẢN VÀ SẢN PHẨM THUỶ SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG KHỐI PHỔ-KHỐI PHỔ Residues of metabolites of nitrofurans group in fishery products – Method for quantitative analysis by LC/MS/MS 1. Phạm vi áp dụng Tiêu