TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 206:2004 VỀ CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ HƯƠNG CÁC LOÀI: LÓC, LÓC BÔNG, RÔ ĐỒNG VÀ SẶC RẰN – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ THUỶ SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 206:2004 CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ HƯƠNG CÁC LOÀI: LÓC, LÓC BÔNG, RÔ ĐỒNG VÀ SẶC RẰN – YÊU CẦU KỸ THUẬT Freshwater fish – Fry of Snakehead, Spot snakehead, Climbing perch and Snakeskin gouramy – Technical requirements 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng 1.1 Đối tượng Tiêu

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 204:2004 VỀ CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ BỐ MẸ CÁC LOÀI: LÓC, LÓC BÔNG, RÔ ĐỒNG VÀ SẶC RẰN – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ THUỶ SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 204:2004 CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ BỐ MẸ CÁC LOÀI: LÓC, LÓC BÔNG, RÔ ĐỒNG VÀ SẶC RẰN – YÊU CẦU KỸ THUẬT Freshwater fish – Broodstock of Snakehead, Spot snakehead, Climbing perch and Snakeskin gouramy – Technical requirements 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng 1.1 Đối tượng

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 205:2004 VỀ CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ BỘT CÁC LOÀI: LÓC, LÓC BÔNG, RÔ ĐỒNG VÀ SẶC RẰN – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ THUỶ SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 205:2004 CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ BỘT CÁC LOÀI: LÓC, LÓC BÔNG, RÔ ĐỒNG VÀ SẶC RẰN – YÊU CẦU KỸ THUẬT Freshwater fish – Larvae of Snakehead, Spot snakehead, Climbing perch and Snakeskin gouramy – Technical requirements 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng 1.1 Đối tượng Tiêu

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 207:2004 VỀ CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ GIỐNG CÁC LOÀI: LÓC, LÓC BÔNG, RÔ ĐỒNG VÀ SẶC RẰN – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ THUỶ SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 207:2004 CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ GIỐNG CÁC LOÀI: LÓC, LÓC BÔNG, RÔ ĐỒNG VÀ SẶC RẰN – YÊU CẦU KỸ THUẬT Freshwater fish – Fingerling of Snakehead, Spot snakehead, Climbing perch and Snakeskin gouramy – Technical requirements 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng 1.1 Đối tượng Tiêu

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 210:2004 VỀ VẬT LIỆU LƯỚI KHAI THÁC THUỶ SẢN – CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG THÔNG DỤNG CỦA LƯỚI TẤM DO BỘ THUỶ SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 210:2004 Vật liệu lưới khai thác thuỷ sản – Chỉ tiêu chất lượng thông dụng của lưới tấm Material for fishing net – Used qualitative norms of netting 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định một số chỉ tiêu chất lượng thông dụng của lưới tấm có

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 197:2004 VỀ PENICILLIN TRONG SẢN PHẨM THUỶ SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO DO BỘ THUỶ SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 197:2004 PENICILLIN TRONG SẢN PHẨM THUỶ SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Penicillins in fishery products – Method for quantitative analysis by High Performance Liquid Chromatography 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định hàm lượng các

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 209:2004 VỀ VẬT LIỆU LƯỚI KHAI THÁC THUỶ SẢN – CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG THÔNG DỤNG CỦA DÂY DO BỘ THUỶ SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 209:2004 Vật liệu lưới khai thác thuỷ sản – Chỉ tiêu chất lượng thông dụng của dây Material for fishing net – Used qualitative norms of synthetic fibre ropes 1 Phạm vi áp dụng 1.1 Tiêu chuẩn này quy định một số chỉ tiêu chất lượng thông dụng của dây

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 198:2004 VỀ HISTAMIN TRONG SẢN PHẨM THỦY SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO DO BỘ THUỶ SẢN BAN HÀNHIỄN NHIỆM VÀ THU HỒI THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y VÀ GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y TÂM THẦN DO BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 198:2004 HISTAMIN TRONG SẢN PHẨM THUỶ SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Histamin in fishery products – Method for quantitative analysis by High Performance Liquid Chromatography 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định