CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN THƯƠNG MẠI ĐẠI VIỆT PHÁT

Thông tin cơ bản
  • Điện thoại: 0901258508
  • Di động: 0988465559
  • Email: luatsumiennam11@gmail.com
  • Địa chỉ: Số 7/28, đường Hồ Văn Cống, khu phố 3, Phường Tương Bình Hiệp, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • Website: http://luatsumiennam.vn/
Giới thiệu công ty

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN THƯƠNG MẠI ĐẠI VIỆT PHÁT là một công ty hoạt động trong lĩnh vực pháp luật với việc tư vấn/tranh tụng ở nhiều lĩnh vực như: An toàn thực phẩm; Giấy chứng nhận đầu tư, dịch vụ kế toán, doanh nghiệp, hình sự, đất đai…

Loại hình công việc: Dịch vụ/hồ sơ
Bảng giá dịch vụ

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THAM KHẢO
(Áp dụng từ ngày 01/01/2016)

 STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC PHÍ DỊCH VỤ (VND)
CÁC GÓI LIÊN QUAN ĐẾN NHÃN HIỆU
 

1

Tra cứu nhãn hiệu và tư vấn khả năng đăng ký (cho 1 nhóm) 1,500,000
Cho mỗi nhóm tiếp theo 250,000
 

 

2

Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu có 1 nhóm (1 nhóm có đến 6 sản phẩm/ dịch vụ) 6,960,000
Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu có 2 nhóm trở lên, mỗi nhóm cộng thêm 1,680,000
Nếu mỗi nhóm có trên 7 sản phẩm dịch vụ, mỗi sản phẩm dịch vụ thứ 7 trở đi cộng thêm 388,000
3 Yêu cầu hưởng quyền ưu tiên (nếu có) 1,400,000
4 Sửa đổi đơn/tách đơn 4,840,000
5 Chuyển nhượng đơn 4,840,000
6 Xin bản sao đăng bạ từ Cục SHTT 1,600,000
 

7

Khiếu nại quyết định chính thức của Cục SHTT, tối thiểu Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 5,360,000
 

 

8

Gia hạn hiệu lực Văn bằng bảo hộ nhãn hiệu có 1 nhóm ghi nhận trong văn bằng 5,400,000
Nếu văn bằng có hơn 1 nhóm, mỗi nhóm tiếp theo cộng thêm 1,480,000
Gia hạn muộn (mỗi tháng nộp muộn) 20% tổng phí gia hạn
9 Sửa đổi Văn bằng bảo hộ nhãn hiệu 5,940,000
 

10

Phản đối đơn đăng ký nhãn hiệu, tối thiểu Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000
 

11

Chấm dứt/ hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ nhãn hiệu (tối thiểu, chưa bao gồm phí điều tra (nếu cần) Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000
 

12

Đại diện SHCN chống lại phản đối đơn của bên thứ ba (tối thiểu, chưa bao gồm phí điều tra (nếu cần) Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000
 

13

Đăng ký hợp đồng li-xăng / chuyển nhượng nhãn hiệu, cho mỗi nhãn hiệu (chưa bao gồm phí soạn thảo hợp đồng) 13,450,000
 

14

Soạn thảo hợp đồng li-xăng/ chuyển nhượng Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000
CÁC GÓI LIÊN QUAN ĐẾN BẢN QUYỀN TÁC GIẢ
1 Tác phẩm viết, bài giảng, bài phát biểu và bài nói khác 6,660,000
2 Tác phẩm báo chí, tác phẩm âm nhạc, tác phẩm nhiếp ảnh 6,660,000
3 Tác phẩm kiến trúc, bản đồ họa, sơ đồ, bản đồ, bản vẽ liên quan đến địa hình 7,860,000
4 Tác phẩm tạo hình, tác phẩm mỹ thuật ứng dụng 8,460,000
5 Tác phẩm điện ảnh, tác phẩm sân khấu được định hình trên băng, đĩa 9,060,000
 

6

Chương trình máy tính, sưu tập dữ liệu hoặc các chương trình chạy trên máy tính 9,660,000
CÁC GÓI LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN TÁC GIẢ
1 Cuộc biểu diễn được định hình trên bản ghi âm 7,200,000
2 Cuộc biểu diễn được định hình trên bản ghi hình 7,800,000
3 Cuộc biểu diễn được định hình trên chương trình phát sóng 9,000,000
4 Bản ghi âm 7,200,000
5 Bản ghi hình 7,800,000
6 Chương trình phát sóng 9,000,000
CÁC GÓI LIÊN QUAN ĐẾN KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP
1 Tra cứu và tư vấn khả năng đăng ký 3,000,000
 

 

2

Đăng ký bảo hộ KDCN có 1 phương án bảo hộ, 1 hình vẽ 8,520,000
Đăng ký bảo hộ KDCN có 2 phương án bảo hộ trở lên, mỗi phương án cộng thêm  

3,300,000

Nếu KDCN có 2 hình trở lên, mỗi hình cộng thêm 420,000
3 Yêu cầu hưởng quyền ưu tiên (nếu có) 1,400,000
4 Sửa đổi/tách đơn 4,840,000
5 Chuyển nhượng đơn 4,840,000
 

6

Khiếu nại quyết định từ chối chính thức của Cục SHTT, tối thiểu Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000
7 Gia hạn hiệu lực Văn bằng cho mỗi phương án 6,400,000
8 Sửa đổi văn bằng bảo hộ 6,880,000
 

9

Phản đối đơn đăng ký kiểu dáng (tối thiểu) Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000
 

10

Chấm dứt/ hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ kiểu dáng (tối thiểu, không bao gồm phí điều tra thông tin nếu cần) Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000
 

11

Đại diện SHCN chống lại phản đối đơn bởi bên thứ ba Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000
 

12

Đăng ký hợp đồng li-xăng/chuyển nhượng (chưa bao gồm phí soạn thảo hợp đồng li-xăng/ chuyển nhượng 13,450,000
 

13

Soạn thảo hợp đồng li-xăng/ chuyển nhượng Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000
CÁC GÓI LIÊN QUAN ĐẾN SÁNG CHẾ VÀ GIẢI PHÁP HỮU ÍCH
1 Tra cứu sáng chế/ giải pháp và tư vấn khả năng đăng ký 5,000,000
 

 

 

 

3

Đăng ký bảo hộ sáng chế có một yêu cầu bảo hộ độc lập Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 12,000,000
Đăng ký bảo hộ sáng chế có 2 yêu cầu bảo hộ độc lập, mỗi yêu cầu độc lập cộng thêm Theo thỏa thuận
Nếu sáng chế có bản mô tả nhiều hơn 6 trang, từ trang thứ 7 trở đi Theo thỏa thuận
Nếu sáng chế công bố hơn 2 hình, từ hình thứ 2 trở đi Theo thỏa thuận
4 Phí yêu cầu hưởng quyền ưu tiên 1,400,000
5 Yêu cầu công bố sớm 2,000,000
6 Sửa đổi/ tách/chuyển nhượng 6,600,000
7 Chuyển nhượng đơn 6,600,000
 

8

 

Chuyển đổi đơn sáng chế thành đơn giải pháp hữu ích

Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 6,000,000
 

9

Khiếu nại quyết định từ chối chính thức của Cục SHTT, tối thiểu Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000
10 Sửa đổi văn bằng bảo hộ 7,840,000
 

11

Phản đối đơn đăng ký sáng chế/ giải pháp hữu ích (tối thiểu, chưa bao gồm phí điều tra (nếu cần) Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 15,000,000
 

12

Chấm dứt hoặc Hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ (tối thiểu, chưa bao gồm phí điều tra (nếu có) Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 15,000,000
 

13

 

Đại diện SHCN chống lại phản đối đơn của bên thứ ba (tối thiểu)

Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 15,000,000
 

14

Đăng ký hợp đồng li-xăng/ chuyển nhượng, cho mỗi sáng chế (chưa bao gồm phí soạn thảo hợp đồng) 13,450,000
 

15

Soạn thảo hợp đồng li-xăng/ chuyển nhượng Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000
CÁC GÓI LIÊN QUAN ĐẾN CHỈ DẪN ĐỊA LÝ
 

1

Đăng ký bảo hộ chỉ dẫn địa lý Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000
 

2

Sửa đổi đơn Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 6,000,000
 

3

Khiếu nại quyết định từ chối chính thức của Cục SHTT, tối thiểu Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000
 

4

Sửa đổi văn bằng bảo hộ chỉ dẫn địa lý Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 6,000,000
 

5

Phản đối đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý (tối thiểu) Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 15,000,000
 

6

Chấm dứt hoặc Hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ chỉ dẫn địa lý(tối thiểu, chưa bao gồm phí điều tra (nếu cần) Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 15,000,000
 

7

Đại diện SHCN chống lại phản đối đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý bởi bên thứ ba Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 15,000,000
 

8

Soạn thảo Quy chế sử dụng chỉ dẫn địa lý Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 15,000,000
CÁC GÓI LIÊN QUAN ĐẾN THIẾT KẾ BỐ TRÍ MẠCH TÍCH HỢP BÁN DẪN
 

1

Đăng ký bảo hộ mạch tích hợp bán dẫn Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000
 

2

Sửa đổi đơn và công bố đơn sửa đổi Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 6,000,000
 

3

Khiếu nại quyết định từ chối chính thức của Cục SHTT, tối thiểu Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000
 

4

Sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp, bao gồm hình vẽ thứ 1 Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 6,000,000
 

5

Phản đối đơn đăng ký thiết kế bố trí (tối thiểu) Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 15,000,000
 

6

Yêu cầu Chấm dứt/ hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ thiết kế bố trí Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 15,000,000
 

7

Đại diện SHCN chống lại phản đối đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý bởi bên thứ ba Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 15,000,000
 

8

Đăng ký hợp đồng li-xăng/ chuyển nhượng thiết kế bố trí (chưa bao gồm phí soạn thảo hợp đồng) Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 15,000,000
 

9

Soạn thảo hợp đồng li-xăng/ chuyển nhượng Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000
CÁC GÓI LIÊN QUAN ĐẾN CÁC HẠNG MỤC CÔNG VIỆC KHÁC
1 Gia hạn sửa đổi, bổ sung tài liệu (mỗi lần) 1,280,000
2 Yêu cầu cấp phó bản Văn bằng bảo hộ , cho 4 trang đầu tiên 5,600,000
3 Yêu cầu cấp lại văn bằng bảo hộ 6,200,000
4 Yêu cầu cấp bản sao các tài liệu do Cục sở hữu trí tuệ phát hành 2,100,000
 

5

Gửi Đơn quốc tế (PCT) – không bao gồm các khoản phí phải nộp cho Văn phòng quốc tế Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 7,000,000
6 Sao Đơn quốc tế PCT (mỗi trang) Theo thỏa thuận
 

7

Nộp đơn đăng ký nhãn hiệu theo Thỏa ước Madrid hoặc Nghị định thư Madrid (Không bao gồm phí của Văn phòng quốc tế) Theo thỏa thuận
8 Sửa đổi đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam Theo thỏa thuận
 

9

Xác nhận đăng ký quốc tế nhãn hiệu hàng hoá có hiệu lực tại Việt Nam (mỗi đăng ký quốc tế) 5,300,000
10 Yêu cầu cung cấp tài liệu xác nhận quyền ưu tiên 2,800,000
 

11

Soạn thảo hợp đồng nhượng quyền thương mại, hợp đồng chuyển giao công nghệ Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 15,000,000