| Bảng giá dịch vụ BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THAM KHẢO(Áp dụng từ ngày 01/01/2016)
 
| STT | HẠNG MỤC CÔNG VIỆC | PHÍ DỊCH VỤ (VND) |  
| CÁC GÓI LIÊN QUAN ĐẾN NHÃN HIỆU |  
| 1 | Tra cứu nhãn hiệu và tư vấn khả năng đăng ký (cho 1 nhóm) | 1,500,000 |  
| Cho mỗi nhóm tiếp theo | 250,000 |  
|   2 | Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu có 1 nhóm (1 nhóm có đến 6 sản phẩm/ dịch vụ) | 6,960,000 |  
| Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu có 2 nhóm trở lên, mỗi nhóm cộng thêm | 1,680,000 |  
| Nếu mỗi nhóm có trên 7 sản phẩm dịch vụ, mỗi sản phẩm dịch vụ thứ 7 trở đi cộng thêm | 388,000 |  
| 3 | Yêu cầu hưởng quyền ưu tiên (nếu có) | 1,400,000 |  
| 4 | Sửa đổi đơn/tách đơn | 4,840,000 |  
| 5 | Chuyển nhượng đơn | 4,840,000 |  
| 6 | Xin bản sao đăng bạ từ Cục SHTT | 1,600,000 |  
| 7 | Khiếu nại quyết định chính thức của Cục SHTT, tối thiểu | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 5,360,000 |  
|   8 | Gia hạn hiệu lực Văn bằng bảo hộ nhãn hiệu có 1 nhóm ghi nhận trong văn bằng | 5,400,000 |  
| Nếu văn bằng có hơn 1 nhóm, mỗi nhóm tiếp theo cộng thêm | 1,480,000 |  
| Gia hạn muộn (mỗi tháng nộp muộn) | 20% tổng phí gia hạn |  
| 9 | Sửa đổi Văn bằng bảo hộ nhãn hiệu | 5,940,000 |  
| 10 | Phản đối đơn đăng ký nhãn hiệu, tối thiểu | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000 |  
| 11 | Chấm dứt/ hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ nhãn hiệu (tối thiểu, chưa bao gồm phí điều tra (nếu cần) | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000 |  
| 12 | Đại diện SHCN chống lại phản đối đơn của bên thứ ba (tối thiểu, chưa bao gồm phí điều tra (nếu cần) | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000 |  
| 13 | Đăng ký hợp đồng li-xăng / chuyển nhượng nhãn hiệu, cho mỗi nhãn hiệu (chưa bao gồm phí soạn thảo hợp đồng) | 13,450,000 |  
| 14 | Soạn thảo hợp đồng li-xăng/ chuyển nhượng | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000 |  
| CÁC GÓI LIÊN QUAN ĐẾN BẢN QUYỀN TÁC GIẢ |  
| 1 | Tác phẩm viết, bài giảng, bài phát biểu và bài nói khác | 6,660,000 |  
| 2 | Tác phẩm báo chí, tác phẩm âm nhạc, tác phẩm nhiếp ảnh | 6,660,000 |  
| 3 | Tác phẩm kiến trúc, bản đồ họa, sơ đồ, bản đồ, bản vẽ liên quan đến địa hình | 7,860,000 |  
| 4 | Tác phẩm tạo hình, tác phẩm mỹ thuật ứng dụng | 8,460,000 |  
| 5 | Tác phẩm điện ảnh, tác phẩm sân khấu được định hình trên băng, đĩa | 9,060,000 |  
| 6 | Chương trình máy tính, sưu tập dữ liệu hoặc các chương trình chạy trên máy tính | 9,660,000 |  
| CÁC GÓI LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN TÁC GIẢ |  
| 1 | Cuộc biểu diễn được định hình trên bản ghi âm | 7,200,000 |  
| 2 | Cuộc biểu diễn được định hình trên bản ghi hình | 7,800,000 |  
| 3 | Cuộc biểu diễn được định hình trên chương trình phát sóng | 9,000,000 |  
| 4 | Bản ghi âm | 7,200,000 |  
| 5 | Bản ghi hình | 7,800,000 |  
| 6 | Chương trình phát sóng | 9,000,000 |  
| CÁC GÓI LIÊN QUAN ĐẾN KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP |  
| 1 | Tra cứu và tư vấn khả năng đăng ký | 3,000,000 |  
|   2 | Đăng ký bảo hộ KDCN có 1 phương án bảo hộ, 1 hình vẽ | 8,520,000 |  
| Đăng ký bảo hộ KDCN có 2 phương án bảo hộ trở lên, mỗi phương án cộng thêm | 3,300,000 |  
| Nếu KDCN có 2 hình trở lên, mỗi hình cộng thêm | 420,000 |  
| 3 | Yêu cầu hưởng quyền ưu tiên (nếu có) | 1,400,000 |  
| 4 | Sửa đổi/tách đơn | 4,840,000 |  
| 5 | Chuyển nhượng đơn | 4,840,000 |  
| 6 | Khiếu nại quyết định từ chối chính thức của Cục SHTT, tối thiểu | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000 |  
| 7 | Gia hạn hiệu lực Văn bằng cho mỗi phương án | 6,400,000 |  
| 8 | Sửa đổi văn bằng bảo hộ | 6,880,000 |  
| 9 | Phản đối đơn đăng ký kiểu dáng (tối thiểu) | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000 |  
| 10 | Chấm dứt/ hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ kiểu dáng (tối thiểu, không bao gồm phí điều tra thông tin nếu cần) | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000 |  
| 11 | Đại diện SHCN chống lại phản đối đơn bởi bên thứ ba | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000 |  
| 12 | Đăng ký hợp đồng li-xăng/chuyển nhượng (chưa bao gồm phí soạn thảo hợp đồng li-xăng/ chuyển nhượng | 13,450,000 |  
| 13 | Soạn thảo hợp đồng li-xăng/ chuyển nhượng | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000 |  
| CÁC GÓI LIÊN QUAN ĐẾN SÁNG CHẾ VÀ GIẢI PHÁP HỮU ÍCH |  
| 1 | Tra cứu sáng chế/ giải pháp và tư vấn khả năng đăng ký | 5,000,000 |  
|       3 | Đăng ký bảo hộ sáng chế có một yêu cầu bảo hộ độc lập | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 12,000,000 |  
| Đăng ký bảo hộ sáng chế có 2 yêu cầu bảo hộ độc lập, mỗi yêu cầu độc lập cộng thêm | Theo thỏa thuận |  
| Nếu sáng chế có bản mô tả nhiều hơn 6 trang, từ trang thứ 7 trở đi | Theo thỏa thuận |  
| Nếu sáng chế công bố hơn 2 hình, từ hình thứ 2 trở đi | Theo thỏa thuận |  
| 4 | Phí yêu cầu hưởng quyền ưu tiên | 1,400,000 |  
| 5 | Yêu cầu công bố sớm | 2,000,000 |  
| 6 | Sửa đổi/ tách/chuyển nhượng | 6,600,000 |  
| 7 | Chuyển nhượng đơn | 6,600,000 |  
| 8 | Chuyển đổi đơn sáng chế thành đơn giải pháp hữu ích | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 6,000,000 |  
| 9 | Khiếu nại quyết định từ chối chính thức của Cục SHTT, tối thiểu | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000 |  
| 10 | Sửa đổi văn bằng bảo hộ | 7,840,000 |  
| 11 | Phản đối đơn đăng ký sáng chế/ giải pháp hữu ích (tối thiểu, chưa bao gồm phí điều tra (nếu cần) | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 15,000,000 |  
| 12 | Chấm dứt hoặc Hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ (tối thiểu, chưa bao gồm phí điều tra (nếu có) | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 15,000,000 |  
| 13 | Đại diện SHCN chống lại phản đối đơn của bên thứ ba (tối thiểu) | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 15,000,000 |  
| 14 | Đăng ký hợp đồng li-xăng/ chuyển nhượng, cho mỗi sáng chế (chưa bao gồm phí soạn thảo hợp đồng) | 13,450,000 |  
| 15 | Soạn thảo hợp đồng li-xăng/ chuyển nhượng | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000 |  
| CÁC GÓI LIÊN QUAN ĐẾN CHỈ DẪN ĐỊA LÝ |  
| 1 | Đăng ký bảo hộ chỉ dẫn địa lý | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000 |  
| 2 | Sửa đổi đơn | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 6,000,000 |  
| 3 | Khiếu nại quyết định từ chối chính thức của Cục SHTT, tối thiểu | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000 |  
| 4 | Sửa đổi văn bằng bảo hộ chỉ dẫn địa lý | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 6,000,000 |  
| 5 | Phản đối đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý (tối thiểu) | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 15,000,000 |  
| 6 | Chấm dứt hoặc Hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ chỉ dẫn địa lý(tối thiểu, chưa bao gồm phí điều tra (nếu cần) | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 15,000,000 |  
| 7 | Đại diện SHCN chống lại phản đối đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý bởi bên thứ ba | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 15,000,000 |  
| 8 | Soạn thảo Quy chế sử dụng chỉ dẫn địa lý | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 15,000,000 |  
| CÁC GÓI LIÊN QUAN ĐẾN THIẾT KẾ BỐ TRÍ MẠCH TÍCH HỢP BÁN DẪN |  
| 1 | Đăng ký bảo hộ mạch tích hợp bán dẫn | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000 |  
| 2 | Sửa đổi đơn và công bố đơn sửa đổi | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 6,000,000 |  
| 3 | Khiếu nại quyết định từ chối chính thức của Cục SHTT, tối thiểu | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000 |  
| 4 | Sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp, bao gồm hình vẽ thứ 1 | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 6,000,000 |  
| 5 | Phản đối đơn đăng ký thiết kế bố trí (tối thiểu) | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 15,000,000 |  
| 6 | Yêu cầu Chấm dứt/ hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ thiết kế bố trí | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 15,000,000 |  
| 7 | Đại diện SHCN chống lại phản đối đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý bởi bên thứ ba | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 15,000,000 |  
| 8 | Đăng ký hợp đồng li-xăng/ chuyển nhượng thiết kế bố trí (chưa bao gồm phí soạn thảo hợp đồng) | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 15,000,000 |  
| 9 | Soạn thảo hợp đồng li-xăng/ chuyển nhượng | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 10,000,000 |  
| CÁC GÓI LIÊN QUAN ĐẾN CÁC HẠNG MỤC CÔNG VIỆC KHÁC |  
| 1 | Gia hạn sửa đổi, bổ sung tài liệu (mỗi lần) | 1,280,000 |  
| 2 | Yêu cầu cấp phó bản Văn bằng bảo hộ , cho 4 trang đầu tiên | 5,600,000 |  
| 3 | Yêu cầu cấp lại văn bằng bảo hộ | 6,200,000 |  
| 4 | Yêu cầu cấp bản sao các tài liệu do Cục sở hữu trí tuệ phát hành | 2,100,000 |  
| 5 | Gửi Đơn quốc tế (PCT) – không bao gồm các khoản phí phải nộp cho Văn phòng quốc tế | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 7,000,000 |  
| 6 | Sao Đơn quốc tế PCT (mỗi trang) | Theo thỏa thuận |  
| 7 | Nộp đơn đăng ký nhãn hiệu theo Thỏa ước Madrid hoặc Nghị định thư Madrid (Không bao gồm phí của Văn phòng quốc tế) | Theo thỏa thuận |  
| 8 | Sửa đổi đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam | Theo thỏa thuận |  
| 9 | Xác nhận đăng ký quốc tế nhãn hiệu hàng hoá có hiệu lực tại Việt Nam (mỗi đăng ký quốc tế) | 5,300,000 |  
| 10 | Yêu cầu cung cấp tài liệu xác nhận quyền ưu tiên | 2,800,000 |  
| 11 | Soạn thảo hợp đồng nhượng quyền thương mại, hợp đồng chuyển giao công nghệ | Ngưỡng phí tối thiểu chấp nhận 15,000,000 |  |