Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

  Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện Trình tự thực hiện – Các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh sản phẩm thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện

  Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh sản phẩm thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện Trình tự thực hiện – Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện

  Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện Trình tự thực hiện Cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10546:2014 VỀ TINH BỘT SẮN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10546:2014 TINH BỘT SẮN Tapioca starch Lời nói đầu TCVN 10546:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F18 Đường, mật ong và sản phẩm tinh bột biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. Lời giới thiệu Tinh

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7983:2015 (ISO 6646:2011) VỀ GẠO – XÁC ĐỊNH TỈ LỆ THU HỒI TIỀM NĂNG TỪ THÓC VÀ GẠO LẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7983:2015 ISO 6646:2011 GẠO-XÁC ĐỊNH TỈ LỆ THU HỒI TIỀM NĂNG TỪ THÓC VÀ GẠO LẬT Rice – Determination of the potential milling yield from paddy and from husked rice Lời nói đầu TCVN 7983:2015 thay thế TCVN 7983:2008; TCVN 7983:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 6646:2011; TCVN 7983:2015 do Ban

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10821:2015 VỀ CÀ PHÊ BỘT – XÁC ĐỊNH ĐỘ MỊN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10821:2015 CÀ PHÊ BỘT – XÁC ĐỊNH ĐỘ MỊN Ground coffee – Determination of fineness Lời nói đầu TCVN 10821:2015 thay thế Điều 2 của TCVN 5252:1990; TCVN 10821:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F16 Cà phê và sản phẩm cà phê biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11039-1:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH TỔNG SỐ VI SINH VẬT HIẾU KHÍ BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM ĐĨA

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11039-1:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH TỔNG SỐ VI SINH VẬT HIẾU KHÍ BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM ĐĨA Food aditive – Microbiological analyses – Part 1: Determination of total aerobic count by plate count technique Lời nói đầu TCVN 11039-1:2015