TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4884-2:2015 (ISO 4833-2:2013 ĐÍNH CHÍNH KỸ THUẬT 1:2014) VỀ VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG VI SINH VẬT – PHẦN 2: ĐẾM KHUẨN LẠC Ở 30 ĐỘ C BẰNG KỸ THUẬT CẤY BỀ MẶT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4884-2:2015 ISO 4833-2:2013 ĐÍNH CHÍNH KỸ THUẬT 1:2014 VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG VI SINH VẬT – PHẦN 2: ĐẾM KHUẨN LẠC Ở 30 ĐỘ C BẰNG KỸ THUẬT CẤY BỀ MẶT Microbiology of the food chain – Horizontal method for the enumeration of microorganisms – Part 2:

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) VỀ VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG VI SINH VẬT – PHẦN 1: ĐẾM KHUẨN LẠC Ở 30 ĐỘ C BẰNG KỸ THUẬT ĐỔ ĐĨA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4884-1:2015 ISO 4833-1:2013 VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG VI SINH VẬT – PHẦN 1: ĐẾM KHUẨN LẠC Ở 30 ĐỘ C BẰNG KỸ THUẬT ĐỔ ĐĨA Microbiology of the food chain – Horizontal method for the enumeration of microorganisms – Part 1: Colony count

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6507-6:2015 (ISO 6887-6:2013) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – CHUẨN BỊ MẪU THỬ, HUYỀN PHÙ BAN ĐẦU VÀ DUNG DỊCH PHA LOÃNG THẬP PHÂN ĐỂ KIỂM TRA VI SINH VẬT – PHẦN 6: CÁC NGUYÊN TẮC CỤ THỂ ĐỂ CHUẨN BỊ MẪU ĐƯỢC LẤY TỪ GIAI ĐOẠN SẢN XUẤT BAN ĐẦU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6507-6:2015 ISO 6887-6:2013 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – CHUẨN BỊ MẪU THỬ, HUYỀN PHÙ BAN ĐẦU VÀ DỊCH PHA LOÃNG THẬP PHÂN ĐỂ KIỂM TRA VI SINH VẬT – PHẦN 6: CÁC NGUYÊN TẮC CỤ THỂ ĐỂ CHUẨN BỊ MẪU ĐƯỢC LẤY TỪ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8128:2015 (ISO 11133:2014) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM, THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ NƯỚC – CHUẨN BỊ, SẢN XUẤT, BẢO QUẢN VÀ THỬ HIỆU NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8128:2015 ISO 11133:2014 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM, THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ NƯỚC – CHUẨN BỊ, SẢN XUẤT, BẢO QUẢN VÀ THỬ HIỆU NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY Microbiology of food, animal feed and water – Preparation, production, storage and performance testing of culture media Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11039-8:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 8: ĐỊNH LƯỢNG NẤM MEN VÀ NẤM MỐC

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11039-8:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 8: ĐỊNH LƯỢNG NẤM MEN VÀ NẤM MỐC Food aditive – Microbiological analyses – Part 8: Enumeration of yeasts and moulds Lời nói đầu TCVN 11039-8:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA 2006, Combined compendium of food additive

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11030:2015 VỀ ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT Ở MỨC THẤP – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11030:2015 ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT Ở MỨC THẤP – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN Non-alcoholic beverages – Determination of low-level pesticide residues – Liquid chromatography with tandem mass spectrophotometric method Lời nói đầu TCVN 11030:2015 được xây dựng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11031:2015 VỀ ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ-PHỔ KHỐI LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11031:2015 ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ – PHỔ KHỐI LƯỢNG Non-alcoholic beverages – Determination of pesticide residues – Gas chromatography with mass spectrometry method Lời nói đầu TCVN 11031:2015 được xây dựng trên cơ sở tham

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11032:2015 VỀ ĐỒ UỐNG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG GLYCEROL TRONG RƯỢU VANG VÀ NƯỚC NHO – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11032:2015 ĐỒ UỐNG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG GLYCEROL TRONG RƯỢU VANG VÀ NƯỚC NHO – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG Beverages – Determination of glycerol content in wine and grape juice – Liquid chromatographic method Lời nói đầu TCVN 11032:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 991.46 Glycerol in wine and

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11039-2:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH TỔNG SỐ VI SINH VẬT HIẾU KHÍ BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM ĐĨA XOẮN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11039-2:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM- PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH TỔNG SỐ VI SINH VẬT HIẾU KHÍ BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM ĐĨA XOẮN Food aditive – Microbiological analyses – Part 2: Determination of total aerobic count by spiral plate count technique Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11039-3:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 3: PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG COLIFORM VÀ E.COLI BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM SỐ CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN)

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11039-3:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 3: PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG COLIFORM VÀ E.COLI BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM SỐ CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) Food aditive – Microbiological analyses – Part 3: Detection and enumeration of coliforms and E.coli by