TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10693:2015 (EN 1140:1994) VỀ NƯỚC RAU, QUẢ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG D-GLUCOSE VÀ D-FRUCTOSE SỬ DỤNG ENZYM – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ NADPH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10693:2015 EN 1140:1994 NƯỚC RAU, QUẢ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG D-GLUCOSE VÀ D-FRUCTOSE SỬ DỤNG ENZYM – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ NADPH Fruit and vegetable juices – Enzymatic determination of D-glucose and D-fructose content – NADPH spectrometric method Lời nói đầu TCVN 10693:2015 hoàn toàn tương đương EN 1140:1994;

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11080:2015 VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ HYDROXYL BẰNG PHƯƠNG PHÁP AXETYL HÓA

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11080:2015 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ HYDROXYL BẰNG PHƯƠNG PHÁP AXETYL HÓA Oilseed meals – Determination of soluble proteins in potassium hydroxide solution Lời nói đầu TCVN 11080:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 965.32 Hydroxyl value of oils and fats. Acetylation method; TCVN 11080:2015 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6126:2015 (ISO 3657:2013) VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ XÀ PHÒNG HÓA

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6126:2015 ISO 3657:2013 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ XÀ PHÒNG HÓA Animal and vegetable fats and oils – Determination of saponification value Lời nói đầu TCVN 6126:2015 thay thế TCVN 6126:2007; TCVN 6126:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 3657:2013; TCVN 6126:2015 do Ban

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6122:2015 (ISO 3961:2013) VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ IÔT

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6122:2015 ISO 3961:2013 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ IỐT Animal and vegetable fats and oils – Determination of iodine value Lời nói đầu TCVN 6122:2015 thay thế TCVN 6122:2010; TCVN 6122:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 3961:2013; TCVN 6122:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7265:2015 (CAC/RCP 52-2003 SOÁT XÉT 2011, SỬA ĐỔI 2013) VỀ QUY PHẠM THỰC HÀNH ĐỐI VỚI THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7265:2015 CAC/RCP 52-2003, SOÁT XÉT 2011, SỬA ĐỔI 2013 QUY PHẠM THỰC HÀNH ĐỐI VỚI THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN Code of practice for fish and fishery products Lời nói đầu TCVN 7265:2015 thay thế TCVN 7265:2008; TCVN 7265:2015 hoàn toàn tương đương với CAC/RCP 52-2003, soát xét 2011 và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11170:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – ASCORBYL STEARAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11170 : 2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – ASCORBYL STEARAT Food additive – Ascorbyl stearate Lời nói đầu TCVN 11170:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2003) Ascorbyl stearate; TCVN 11170:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10705:2015 (ISO 24115:2012) VỀ CÀ PHÊ NHÂN – QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN MÁY ĐO ĐỘ ẨM – PHƯƠNG PHÁP THÔNG DỤNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10705:2015 ISO 24115:2012 CÀ PHÊ NHÂN – QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN MÁY ĐO ĐỘ ẨM – PHƯƠNG PHÁP THÔNG DỤNG Green coffee – Procedure for calibration of moisture meters – Routine method Lời nói đầu TCVN 10705:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 24115:2012; TCVN 10705:2015 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5251:2015 VỀ CÀ PHÊ BỘT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5251:2015 CÀ PHÊ BỘT Ground coffee Lời nói đầu TCVN 5251:2015 thay thế TCVN 5251:2007; TCVN 5251:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F16 Cà phê và sản phẩm cà phê biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5250:2015 VỀ CÀ PHÊ RANG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5250:2015 CÀ PHÊ RANG Roasted coffee Lời nói đầu TCVN 5250:2015 thay thế TCVN 5250:2007; TCVN 5250:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F16 Cà phê và sản phẩm cà phê biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công