TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7082-2:2002 (ISO 3890 – 2 : 2000) VỀ SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG HỢP CHẤT CLO HỮU CƠ (THUỐC TRỪ SÂU)- PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP LÀM SẠCH DỊCH CHIẾT KHÔ VÀ THỬ KHẲNG ĐỊNH DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7082-2:2002 SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG HỢP CHẤT CLO HỮU CƠ (THUỐC TRỪ SÂU) – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP LÀM SẠCH DỊCH CHIẾT THÔ VÀ THỬ KHẲNG ĐỊNH Milk and milk products – Determination of residues of organochlorine compounds (pesticides) – Part 2: Test methods for

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7085:2002 (ISO 5764 : 1987) VỀ SỮA – XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐÓNG BĂNG – PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG DỤNG CỤ ĐO NHIỆT ĐỘ ĐÔNG LẠNH BẰNG ĐIỆN TRỞ NHIỆT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7085:2002 SỮA – XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐÓNG BĂNG – PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG DỤNG CỤ ĐO NHIỆT ĐỘ ĐÔNG LẠNH BẰNG ĐIỆN TRỞ NHIỆT Milk – Determination of freezing point – Thermistor cryoscope method Lời nói đầu TCVN 7085 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO 5764 : 1987; TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7084:2002 (ISO 1736 : 2000) VỀ SỮA BỘT VÀ SẢN PHẨM SỮA BỘT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7084:2002 SỮA BỘT VÀ SẢN PHẨM SỮA BỘT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) Dried milk and dried milk products – Determination of fat content – Gravimetric method (Reference method) Lời nói đầu TCVN 7084 : 2002 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7083:2002 (ISO 11870 : 2000) VỀ SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO – HƯỚNG DẪN CHUNG SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐO CHẤT BÉO DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7083:2002 SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO – HƯỚNG DẪN CHUNG SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐO CHẤT BÉO Milk and milk products – Determination of fat content – General guidance on the use of butyrometric methods Lời nói đầu TCVN 7083 : 2002 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 182:2003 VỀ SULFIT TRONG SẢN PHẨM THỦY SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BỘ THUỶ SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 182:2003 SULFIT TRONG SẢN PHẨM THỦY SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG Sulphite in fishery products – Method for quantitative analysis 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng sulfit trong thủy sản và sản phẩm thủy sản. Giới hạn phát hiện

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 792:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – LẠC TIÊN NGHIỀN NHUYỄN – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 792:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ LẠC TIÊN NGHIỀN NHUYỄN – YÊU CẦU KỸ THUẬT 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm lạc tiên nghiền nhuyễn được chế biến từ quả lạc tiên có tên khoa học Passiflora incarnata L. sau quá trình xử lý, chế biến, đóng

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 789:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – ĐẬU HÀ LAN LẠNH ĐÔNG NHANH – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 789:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ ĐẬU HÀ LAN LẠNH ĐÔNG NHANH – YÊU CẦU KỸ THUẬT Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với Codex Stan 41-1981 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho đậu Hà lan lạnh đông nhanh thuộc loài Pisum sanivum L. như mô tả dưới