TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11174:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – BUTYL HYDROXYTOLUEN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11174 : 2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – BUTYL HYSROXYTOLUEN Food additive – Butylated hydroxytoluene Lời nói đầu TCVN 11174:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2003) Butylated hydroxytoluene; TCVN 11174:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11173:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – BUTYL HYDROXYANISOL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11173 : 2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – BUTYL HYDROXYANISOL Food additive – Butylated hydroxyanisole Lời nói đầu TCVN 11173:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2003) Butylated hydroxyanisole; TCVN 11173:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11039-7:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 7: PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCUS AUREUS BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT (MPN)

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11039-7:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 7: PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCUS AUREUS BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT (MPN) Food aditive – Microbiological analyses – Part 7: Detection and enumeration of staphylococcus aureus by most probable number

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11039-6:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 6: PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCUS AUREUS BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM KHUẨN LẠC

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11039-6:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 6: PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCUS AUREUS BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM KHUẨN LẠC Food additive – Microbiological analyses – Part 6: Detection and enumeration of staphylococcus aureus by colony count technique Lời nói đầu TCVN 11039-6:2015 được

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5778:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – CACBON DIOXIT

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5778:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CACBON DIOXIT Food aditive – Carbon dioxide Lời nói đầu TCVN 5778:2015 thay thế TCVN 5778:1994; TCVN 5778:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (1997), Carbon dioxide; TCVN 5778:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11039-5:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 5: PHÁT HIỆN SALMONELLA

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11039-5:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 5: PHÁT HIỆN SALMONELLA Food aditive – Microbiological analyses – Part 5: Detection of salmonella Lời nói đầu TCVN 11039-5:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA 2006, Combined compendium of food additive specifications, Volume

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11039-4:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 4: PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG COLIFORM VÀ E.COLI BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM SỐ CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT (PHƯƠNG PHÁP THÔNG DỤNG)

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11039-4:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 4: PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG COLIFORM VÀ E.COLI BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM SỐ CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT (PHƯƠNG PHÁP THÔNG DỤNG) Food aditive – Microbiological analyses – Part 4: Detection and enumeration of coliforms and

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11043:2015 (CODEX STAN 312-2013) VỀ BÀO NGƯ SỐNG, BÀO NGƯ NGUYÊN LIỆU TƯƠI ĐƯỢC LÀM LẠNH HOẶC ĐÔNG LẠNH ĐỂ TIÊU THỤ TRỰC TIẾP HOẶC CHẾ BIẾN TIẾP THEO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11043:2015 CODEX STAN 312-2013 BÀO NGƯ SỐNG, BÀO NGƯ NGUYÊN LIỆU TƯƠI ĐƯỢC LÀM LẠNH HOẶC ĐÔNG LẠNH ĐỂ TIÊU THỤ TRỰC TIẾP HOẶC ĐỂ CHẾ BIẾN TIẾP THEO Live abalone and for raw fresh chilled or frozen abalone for direct consumption or for further processing Lời nói đầu TCVN 11043:2015 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11044:2015 (CAC/GL 73-2010) VỀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG CÁC NGUYÊN TẮC CHUNG VỀ VỆ SINH THỰC PHẨM ĐỂ KIỂM SOÁT CÁC LOÀI VIBRIO GÂY BỆNH TRONG THỦY SẢN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11044:2015 CAC/GL 73-2010 HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG CÁC NGUYÊN TẮC CHUNG VỀ VỆ SINH THỰC PHẨM ĐỂ KIỂM SOÁT CÁC LOÀI VIBRIO GÂY BỆNH TRONG THỦY SẢN Guidelines on the application of general principles of food hygiene to the control of pathogenic vibrio species in seafood Lời nói đầu TCVN 11044:2015 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11079: 2015 (ISO 14244:2014) VỀ BỘT CỦA HẠT CÓ DẦU – XÁC ĐỊNH PROTEIN HÒA TAN TRONG DUNG DỊCH KALI HYDROXIT

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11079:2015 ISO 14244:2014 BỘT CỦA HẠT CÓ DẦU – XÁC ĐỊNH PROTEIN HÒA TAN TRONG DUNG DỊCH KALI HYDROXIT Oilseed meals – Determination of soluble proteins in potassium hydroxide solution Lời nói đầu TCVN 11079:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 14244:2014; TCVN 11079:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ