TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11028:2015 VỀ ĐỒ UỐNG – XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG CHẤT TẠO MÀU ANTHOCYANIN DẠNG MONOME – PHƯƠNG PHÁP PH VI SAI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11028:2015 ĐỒ UỐNG – XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG CHẤT TẠO MÀU ANTHOCYANIN DẠNG MONOME – PHƯƠNG PHÁP PH VI SAI Beverages – Determination of total monomeric anthocyanin pigment content – pH differential method Lời nói đầu TCVN 11028:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 2005.02 Total monomeric anthocyanin pigment

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11169:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – ASCORBYL PALMITAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11169:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – ASCORBYL PALMITAT Food additives – Ascorbyl palmitate Lời nói đầu TCVN 11169:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2003) Ascorbyl palmitate; TCVN 11169:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11168:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – AXIT ASCORBIC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11168 : 2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – AXIT ASCORBIC Food additive – Ascorbic acid Lời nói đầu TCVN 11168:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2003) Ascorbic acid; TCVN 11168:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10341:2015 VỀ SÚP LƠ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10341:2015 SÚP LƠ Cauliflowers Lời nói đầu TCVN 10341:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn FFV – 11:2010 của Ủy ban Kinh tế Liên hiệp quốc về Châu Âu (UNECE). TCVN 10341:2015 do Cục chế biến Nông lâm thủy sản và Nghề muối biên soạn, Bộ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10696:2015 (EN 12145:1996) VỀ NƯỚC RAU, QUẢ – XÁC ĐỊNH CHẤT KHÔ TỔNG SỐ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HAO HỤT KHỐI LƯỢNG SAU KHI SẤY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10696:2015 EN 12145:1996 NƯỚC RAU, QUẢ – XÁC ĐỊNH CHẤT KHÔ TỔNG SỐ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HAO HỤT KHỐI LƯỢNG SAU KHI SẤY Fruit and vegetable juices – Determination of total dry matter – Gravimetric method with loss of mass on drying Lời nói đầu TCVN 10696:2015 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10744:2015 (CODEX STAN 197-1995, REV.2013) VỀ BƠ QUẢ TƯƠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10744:2015 CODEX STAN 197-1995, REV.2013 BƠ QUẢ TƯƠI Avocado Lời nói đầu TCVN 10744:2015 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 197-1995; Soát xét năm 2013; TCVN 10744:2015 do Cục Chế biến nông lâm thủy sản và Nghề muối biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10912:2015 (EN 15763:2009) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ VẾT – XÁC ĐỊNH ASEN, CADIMI, THỦY NGÂN VÀ CHÌ BẰNG ĐO PHỔ KHỐI LƯỢNG PLASMA CẢM ỨNG CAO TẦN (ICP-MS) SAU KHI PHÂN HỦY BẰNG ÁP LỰC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10912:2015 EN 15763:2009 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ VẾT – XÁC ĐỊNH ASEN, CADIMI, THỦY NGÂN VÀ CHÌ BẰNG ĐO PHỔ KHỐI LƯỢNG PLASMA CẢM ỨNG CAO TẦN (ICP – MS) SAU KHI PHÂN HỦY BẰNG ÁP LỰC Foodstuffs – Determination of trace elements – Determination of

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10782:2015 (ISO 13307:2013) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – GIAI ĐOẠN SẢN XUẤT BAN ĐẦU – KỸ THUẬT LẤY MẪU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10782:2015 ISO 13307:2013 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – GIAI ĐOẠN SẢN XUẤT BAN ĐẦU – KỸ THUẬT LẤY MẪU Microbiology of food and animal feed – Primary production stage – Sampling techniques Lời nói đầu TCVN 10782:2015 hoàn toàn tương đương với ISO