TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12097:2017 (ASEAN STAN 47:2016) VỀ MƯỚP ĐẮNG QUẢ TƯƠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12097:2017 ASEAN STAN 47:2016 MƯỚP ĐẮNG QUẢ TƯƠI Bitter gourd   Lời nói đầu TCVN 12097:2017 hoàn toàn tương đương với ASEAN STAN 47:2016; TCVN 12097:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN I-3:2017 VỀ BỘ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VỀ THUỐC – PHẦN 3: THÀNH PHẦN HÓA DƯỢC (GỒM 257 TIÊU CHUẨN)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN I-3:2017 BỘ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VỀ THUỐC – PHẦN 3: THÀNH PHẨM HOÁ DƯỢC GỒM 257 TIÊU CHUẨN) Set of national standards for medicines – Part 3: Formulated preparations Mục lục Lời nói đầu Lời giới thiệu 1  Phạm vi áp dụng 2  Tài liệu viện dẫn 3  Ký hiệu và chữ viết tắt

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11913:2017 VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH IMMUNOGLOBULIN G TRONG SỮA NON CỦA BÒ, SỮA BỘT VÀ THỰC PHẨM BỔ SUNG CÓ NGUỒN GỐC TỪ SỮA BÒ – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG ÁI LỰC SỬ DỤNG PROTEIN G

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11913:2017 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH IMMUNOGLOBULIN G TRONG SỮA NON CỦA BÒ, SỮA BỘT VÀ THỰC PHẨM BỔ SUNG CÓ NGUỒN GỐC TỪ SỮA BÒ – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG ÁI LỰC SỬ DỤNG PROTEIN G Foodstuffs – Determination of immunoglobulin G in bovine colostrum, milk powders, and in dietary

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11936:2017 (CODEX STAN 321-2015) VỀ SẢN PHẨM NHÂN SÂM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11936:2017 CODEX STAN 321-2015 SẢN PHẨM NHÂN SÂM                                            Ginseng Products Lời nói đầu TCVN 11936:2017 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 321-2015; TCVN 11936:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F6 Dinh dưỡng và thức ăn kiêng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12101-1:2017 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – AXIT ALGINIC VÀ CÁC MUỐI ALGINAT – PHẦN 1: AXIT ALGINIC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12101-1:2017 PHỤ GIA THỰC PHẨM – AXIT ALGINIC VÀ CÁC MUỐI ALGINAT – PHẦN 1: AXIT ALGINIC Food additives- Alginic acid and alginates – Part 1: Alginic acid Lời nói đầu TCVN 12101-1:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006) Alginic acid; TCVN 12101-1:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12101-4:2017 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – AXIT ALGINIC VÀ CÁC MUỐI ALGINAT – PHẦN 4: AMONI ALGINAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12101-4:2017 PHỤ GIA THỰC PHẨM – AXIT ALGINIC VÀ CÁC MUỐI ALGINAT – PHẦN 4: AMONI ALGINAT Food additives– Alginic acid and alginates – Part 4: Ammonium alginate   Lời nói đầu TCVN 12101-4:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006) Ammonium alginate; TCVN 12101-4:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12101-3:2017 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – AXIT ALGINIC VÀ CÁC MUỐI ALGINAT – PHẦN 3: KALI ALGINAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12101-3:2017 PHỤ GIA THỰC PHẨM – AXIT ALGINIC VÀ CÁC MUỐI ALGINAT – PHẦN 3: KALI ALGINAT Food additives – Alginic acid and alginates – Part 3: Potassium alginate Lời nói đầu TCVN 12101-3:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006) Potassium alginate; TCVN 12101-3:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn