TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11921-6:2017 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – CÁC HỢP CHẤT CELLULOSE – PHẦN 6: HYDROXYPROPYLMETHYL CELLULOSE

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11921-6:2017 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CÁC HỢP CHẤT CELLULOSE – PHẦN 6: HYDROXYPROPYLMETHYL CELLULOSE Food aditives – Cellulose derivatives – Part 6: Hydroxypropylmethyl cellulose Lời nói đầu TCVN 11921-6:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 11 (2011) Hydroxypropylmethyl cellulose; TCVN 11921-6:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11921-5:2017 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – CÁC HỢP CHẤT CELLULOSE – PHẦN 5: HYDROXYPROPYL CELLULOSE

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11921-5:2017 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CÁC HỢP CHẤT CELLULOSE – PHẦN 5: HYDROXYPROPYL CELLULOSE Food aditives – Cellilose derivatives – Part 5: Hydroxypropyl cellulose   Lời nói đầu TCVN 11921-5:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006) Hydroxypropyl cellulose; TCVN 11921-5:2017 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11921-8:2017 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – CÁC HỢP CHẤT CELLULOSE – PHẦN 8: NATRI CARBOXYMETHYL CELLULOSE

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11921-8:2017 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CÁC HỢP CHẤT CELLULOSE – PHẦN 8: NATRI CARBOXYMETHYL CELLULOSE Food aditives – Cellilose derivatives – Part 8: Sodium carboxymethyl cellulose   Lời nói đầu TCVN 11921-8:2018 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 11 (2011) Sodium carboxymethyl cellulose; TCVN 11921-8:2017 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN I-1:2017 VỀ BỘ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VỀ THUỐC – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP KIỂM NGHIỆM THUỐC (GỒM 201 TIÊU CHUẨN)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1-1:2017 BỘ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VỀ THUỐC – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP KIỂM NGHIỆM THUỐC (GỒM 201 TIÊU CHUẨN) Set of national standards for medicines – Part 1: General methods for quality control of medicines   Mục lục Lời nói đầu Lời giới thiệu 1  Phạm vi áp dụng 2  Quy

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12083:2017 VỀ RƯỢU VANG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TRO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12083:2017 RƯỢU VANG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TRO Wine – Determination of ash content Lời nói đầu TCVN 12083:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn của Tổ chức Rượu vang quốc tế OIV-MA-AS2-04 (2009) Ash; TCVN 12083:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F9 Đồ uống biên soạn, Tổng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11856:2017 VỀ CHỢ KINH DOANH THỰC PHẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11856:2017 CHỢ KINH DOANH THỰC PHẨM Food business market Lời nói đầu TCVN 11856:2017 do Viện Nghiên cứu Thương mại và Vụ Thị trường trong nước – Bộ Công Thương biên soạn, Bộ Công Thương đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11921-7:2017 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – CÁC HỢP CHẤT CELLULOSE – PHẦN 7: METHYL ETHYL CELLULOSE

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11921-7:2017 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CÁC HỢP CHẤT CELLULOSE – PHẦN 7: METHYL ETHYL CELLULOSE Food aditives – Cellilose derivatives – Part 7: Methyl ethyl cellulose   Lời nói đầu TCVN 11921-7:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006) Methyl ethyl cellulose; TCVN 11921-7:2017 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6763:2017 (ISO 6886:2016) VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN ÔXY HÓA (PHÉP THỬ ÔXY HÓA NHANH)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6763:2017 ISO 6886:2016 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN ÔXY HÓA (PHÉP THỬ ÔXY HÓA NHANH) Animal and vegetable fats and oils – Determination of oxidative stability (accelerated oxidation test) Lời nói đầu TCVN 6763:2017 thay thế TCVN 6763:2008; TCVN 6763:2017 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6761:2017 (ISO 9936:2016) VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TOCOPHEROL VÀ TOCOTRIENOL BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6761:2017 ISO 9936:2016 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TOCOPHEROL VÀ TOCOTRIENOL BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Animal and vegetable fats and oils – Determination of tocopherol and tocotrienol contents by high-performance liquid chromatography Lời nói đầu TCVN 6761:2017 thay thế TCVN 6761:2008; TCVN