TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12321:2018 VỀ BIA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG POLYPHEMOL TỔNG SỐ – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12321:2018 BIA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG POLYPHENOL TỔNG SỐ – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ Beer – Determination of total polyphenols content – Spectrophotometric method   Lời nói đầu TCVN 12321:2018 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn của Hiệp hội Đồ uống châu Âu EBC Method 9.11

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12273-4:2018 (EN 1186-4:2002) VỀ VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM CHẤT DẺO – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG THÔI NHIỄM VÀO DẦU ÔLIU BẰNG SỬ DỤNG KHOANG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12273-4:2018 EN 1186-4:2002 VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM CHẤT DẺO – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG THÔI NHIỄM VÀO DẦU ÔLIU BẰNG SỬ DỤNG KHOANG Materials and articles in contact with foodstuffs – Plastics – Part 4: Test methods for overall

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8127:2018 (ISO 10273:2017) VỀ VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN YERSINIA ENTEROCOLITICA GÂY BỆNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8127:2018 ISO 10273:2017 VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN YERSINIA ENTERROCOLITICA GÂY BỆNH Microbiology of the food chain – Horizontal method for the detection of pathogenic Yersinia enterocolitica Lời nói đầu TCVN 8127:2018 thay thế TCVN 8127:2009; TCVN 8127:2018 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7597:2018 VỀ DẦU THỰC VẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7597:2018 DẦU THỰC VẬT Vegetable oils Lời nói đầu TCVN 7597:2018 thay thế TCVN 7597:2013; TCVN 7597:2018 xây dựng trên cơ sở tham khảo CODEX STAN 210:1999, Sửa đổi năm 2015; TCVN 7597:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO/TS 22002-4:2018 (ISO/TS 22002-4:2013) VỀ CHƯƠNG TRÌNH TIÊN QUYẾT AN TOÀN THỰC PHẨM – PHẦN 4: SẢN XUẤT BAO BÌ THỰC PHẨ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO/TS 22002-4:2018 ISO/TS 22002-4:2013 CHƯƠNG TRÌNH TIÊN QUYẾT VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM – PHẦN 4: SẢN XUẤT BAO BÌ THỰC PHẨM Prerequisite programmes on food safety – Part 4: Food packaging manufacturing Lời nói đầu TCVN ISO/TS 22002-4:2018 hoàn toàn tương đương với ISO/TS 22002-4:2013; TCVN ISO/TS 22002-4:2018 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12442:2018 (CAC/RCP 66-2008) VỀ QUY PHẠM THỰC HÀNH VỆ SINH ĐỐI VỚI THỨC ĂN CÔNG THỨC DẠNG BỘT DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH VÀ TRẺ NHỎ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12442:2018 CAC/RCP 66-2008 QUY PHẠM THỰC HÀNH VỆ SINH ĐỐI VỚI THỨC ĂN CÔNG THỨC DẠNG BỘT DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH VÀ TRẺ NHỎ Code of hygienic practice for powdered formulate for infants and young children   Lời nói đầu TCVN 12442:2018 hoàn toàn tương đương với CAC/RCP 66-2008

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12437:2018 (CODEX STAN 53 – 1981 WITH AMENDMENT 1983) VỀ THỰC PHẨM CHO CHẾ ĐỘ ĂN ĐẶC BIỆT CÓ HÀM LƯỢNG NATRI THẤP (BAO GỒM CẢ CÁC CHẤT THAY THẾ MUỐI)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12437:2018 CODEX STAN 53-1981 WITH AMENDMENT 1983 THỰC PHẨM CHO CHẾ ĐỘ ĂN ĐẶC BIỆT CÓ HÀM LƯỢNG NATRI THẤP (BAO GỒM CẢ CÁC CHẤT THAY THẾ MUỐI) Special dietary foods with low-sodium content (including salt substitutes) Lời nói đầu TCVN 12437:2018 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 53-1981,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12449:2018 (ISO 8086:2004) VỀ NHÀ MÁY CHẾ BIẾN SỮA – ĐIỀU KIỆN VỆ SINH – HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ QUY TRÌNH KIỂM TRA VÀ LẤY MẪU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12449:2018 ISO 8086:2004 NHÀ MÁY CHẾ BIẾN SỮA – ĐIỀU KIỆN VỆ SINH – HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ QUY TRÌNH KIỂM TRA VÀ LẤY MẪU Dairy plant – Hygiene conditions – General guidance on inspection and sampling procedures Lời nói đầu TCVN 12449:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 8086:2004;