TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12457:2018 (ISO 18538:2015) VỀ TRUY XUẤT NGUỒN GỐC CÁC SẢN PHẨM NHUYỄN THỂ – QUY ĐỊNH VỀ THÔNG TIN CẦN GHI LẠI TRONG CHUỖI PHÔI NHUYỄN THỂ NUÔI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12457:2018 ISO 18538:2015 TRUY XUẤT NGUỒN GỐC CÁC SẢN PHẨM NHUYỄN THỂ – QUY ĐỊNH VỀ THÔNG TIN CẦN GHI LẠI TRONG CHUỖI PHỐI NHUYỄN THỂ NUÔI Traceability of molluscan products – Specifications on the information to be recorded in farmed molluscan distribution chains   Lời nói đầu TCVN 12457:2018

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12456:2018 (ISO 18537:2015) VỀ TRUY XUẤT NGUỒN GỐC CÁC SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC – QUY ĐỊNH THÔNG TIN CẦN GHI LẠI TRONG CHUỖI PHÂN PHỐI ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC ĐÁNH BẮT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12456:2018 ISO 18537:2015 TRUY XUẤT NGUỒN GỐC CÁC SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC – QUY ĐỊNH VỀ THÔNG TIN CẦN GHI LẠI TRONG CHUỖI PHÂN PHỐI ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC ĐÁNH BẮT Traceability of crustacean products – Specifications on the information to be recorded in captured crustacean distribution chains

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12455:2018 (ISO 16741:2015) VỀ TRUY XUẤT NGUỒN GỐC CÁC SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC – QUY ĐỊNH VỀ THÔNG TIN CẦN GHI LẠI TRONG CHUỖI PHÂN PHỐI ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC NUÔI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12455:2018 ISO 16741:2015 TRUY XUẤT NGUỒN GỐC CÁC SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC – QUY ĐỊNH VỀ THÔNG TIN CẦN GHI LẠI TRONG CHUỖI PHÂN PHỐI ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC NUÔI Traceability of crustacean products – Specifications on the information to be recorded in farmed crustacean distribution chains  

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12347:2018 VỀ THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG METYL THỦY NGÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG – QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12347:2018 THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG METYL THỦY NGÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG – QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ Fish and fishery products – Determination of mercury (methyl) content by liquid chromatographic – atomic absorption spectrophotometric method Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12391:2018 (ISO 16779:2015) VỀ PHÂN TÍCH CẢM QUAN – ĐÁNH GIÁ (XÁC ĐỊNH VÀ XÁC NHẬN) THỜI HẠN SỬ DỤNG THỰC PHẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12391:2018 ISO 16779:2015 PHÂN TÍCH CẢM QUAN – ĐÁNH GIÁ (XÁC ĐỊNH VÀ XÁC NHẬN) THỜI HẠN SỬ DỤNG THỰC PHẨM Sensory analysis – Assessment (determination and verification) of the shelf life of foodstuffs   Lời nói đầu TCVN 12391:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 16779:2015; TCVN 12391:2018 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12195-2-3:2018 VỀ QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH NẤM GÂY BỆNH THỰC VẬT – PHẦN 2-3: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI NẤM CLAVICEPS AFRICANA FREDERICKSON, MANTLE & DE MILLIANO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12195-2-3:2018 QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH NẤM GÂY BỆNH THỰC VẬT PHẦN 2-3 YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI NẤM CLAVICEPS AFRICANA FREDERICKSON, MANTLE & DE MILLIANO Procedure for identification of plant disease caused by fungi Part 2-3: Particular requirements for Claviceps africana Frederickson, Mantle & De Milliano fungi Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12365-2:2018 (ISO 16140-2:2016) VỀ VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP – PHẦN 2: QUY TRÌNH XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP THAY THẾ SO VỚI PHƯƠNG PHÁP CHUẨN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12365-2:2018 ISO 16140-2:2016   VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP – PHẦN 2: QUY TRÌNH XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP THAY THẾ SO VỚI PHƯƠNG PHÁP CHUẨN Microbiology of the food chain – Method validation – Part

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12429-1:2018 VỀ THỊT MÁT – PHẦN 1: THỊT LỢN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12429-1:2018 THỊT MÁT – PHẦN 1: THỊT LỢN Chilled meat – Part 1: Porcine (pork) meat Lời nói đầu TCVN 12429-1:2018 do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và thủy sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12275-2:2018 (ISO 17075-2:2017) VỀ DA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CROM (VI) – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12275-2:2018 ISO 17075-2:2017 DA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CROM(VI) – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ Leather – Chemical determination of chromium(VI) content in leather – Part 2: Chromatographic method   Lời nói đầu TCVN 12275-2:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 17075-2:2017. TCVN 12275-2:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12371-2-2:2018 VỀ QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH VI KHUẨN, VIRUS, PHYTOPLASMA GÂY BỆNH THỰC VẬT – PHẦN 2-2: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI KHUẨN XYLELLA FASTIDIOSA WELLS ET AL.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12371-2-2:2018 QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH VI KHUẨN,VIRUS, PHYTOPLASMA GÂY BỆNH THỰC VẬT PHẦN 2-2: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI VI KHUẨN XYLELLA FASTIDIOSA WELLS ET AL. Procedure for identification of plant disease caused by bacteria, virus, phytoplasma Part 2–2; Particular requirements for Xylella fastidiosa Wells et al. bacteria Lời