TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12401:2018 VỀ MẬT ONG – PHÂN TÍCH CẢM QUAN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12401:2018 MẬT ONG – PHÂN TÍCH CẢM QUAN Honey – Sensory analysis Lời nói đầu TCVN 12401:2018 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn của Ủy ban Mật ong Quốc tế (IHC), 2004 Sensory analysis of honey; TCVN 12401:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12395:2018 VỀ MẬT ONG – XÁC ĐỊNH ĐỘ DẪN ĐIỆN

TCVN TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12395:2018 MẬT ONG – XÁC ĐỊNH ĐỘ DẪN ĐIỆN Honey – Determination of electrical conductivity Lời nói đầu TCVN 12395:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn của Ủy ban mật ong quốc tế (IHC), 2009 Determination of electrical conductivity; TCVN 12395:2018 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12346:2018 (EN 16802:2016) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ VÀ CÁC HỢP CHẤT HÓA HỌC CỦA CHÚNG – XÁC ĐỊNH ASEN VÔ CƠ TRONG THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT BIỂN BẰNG HPLC-ICP-MS TRAO ĐỔI ANION

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12346:2018 EN 16802:2016 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ VÀ CÁC HỢP CHẤT HÓA HỌC CỦA CHÚNG – XÁC ĐỊNH ASEN VÔ CƠ TRONG THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT BIỂN BẰNG HPLC-ICP-MS TRAO ĐỔI ANION Foodstuffs – Determination of elements and their chemical

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12273-2:2018 (EN 1186-2:2002) VỀ VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM CHẤT DẺO – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG THÔI NHIỄM VÀO DẦU ÔLIU BẰNG NGÂM HOÀN TOÀN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12273-2:2018 EN 1186-2:2020 VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM CHẤT DẺO – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG THÔI NHIỄM VÀO DẦU ÔLIU BẰNG NGÂM HOÀN TOÀN Materials and articles in contact with foodstuffs – Plastics – Part 2: Test methods for overall

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12153:2018 VỀ CÁ NGỪ NGUYÊN LIỆU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12153:2018 CÁ NGỪ NGUYÊN LIỆU Tuna’s raw material   Lời nói đầu TCVN 12153:2018 do Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản III biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12459:2018 VỀ CÀ PHÊ HÒA TAN NGUYÊN CHẤT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12459:2018 CÀ PHÊ HÒA TAN NGUYÊN CHẤT Pure instant coffee Lời nói đầu TCVN 12459 : 2018 do Cục Chế biến và Phát triển thị trường Nông sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12267:2018 VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AURAMINE – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG GHÉP KHỐI PHỔ (LC-MS/MS)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12267:2018 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AURAMINE – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG GHÉP KHỐI PHỔ (LC-MS/MS) Foodstuffs – Determination of auramine – Liquid chromatography with tandem mass spectrometric (LC-MS/MS) method Lời nói đầu TCVN 12267:2018 do Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1 – Cục Quản

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12379:2018 VỀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG CÁC NGUYÊN TẮC CHUNG VỀ VỀ VỆ SINH THỰC PHẨM ĐỂ KIỂM SOÁT KÝ SINH TRÙNG TỪ THỰC PHẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12379:2018 HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG CÁC NGUYÊN TẮC CHUNG VỀ VỆ SINH THỰC PHẨM ĐỂ KIỂM SOÁT KÝ SINH TRÙNG TỪ THỰC PHẨM Guidelines on the application of general principles of food hygiene to the control of foodborne parasites   Lời nói đầu TCVN 12379:2018 được xây dựng trên cơ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12273-1:2018 (EN 1186-1:2002) VỀ VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM CHẤT DẺO – PHẦN 1: HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN ĐIỀU KIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG THÔI NHIỄM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12273-1:2018 EN 1186-1:2002 VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM CHẤT DẺO – PHẦN 1: HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN ĐIỀU KIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG THÔI NHIỄM Materials and articles in contact with foodstuffs – Plastics – Part 1: Guide to the selection

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6117:2018 (ISO 6883:2017) VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG QUY ƯỚC TRÊN THỂ TÍCH (KHỐI LƯỢNG CỦA MỘT LÍT TRONG KHÔNG KHÍ)

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6117:2018 ISO 6883:2017 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG QUY ƯỚC TRÊN THỂ TÍCH (KHỐI LƯỢNG CỦA MỘT LÍT TRONG KHÔNG KHÍ) Animal and vegetable fats and oils – Determination of conventional mass per volume (litre weight in air) Lời nói đầu TCVN 6117:2018 thay thế