TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12442:2018 (CAC/RCP 66-2008) VỀ QUY PHẠM THỰC HÀNH VỆ SINH ĐỐI VỚI THỨC ĂN CÔNG THỨC DẠNG BỘT DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH VÀ TRẺ NHỎ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12442:2018 CAC/RCP 66-2008 QUY PHẠM THỰC HÀNH VỆ SINH ĐỐI VỚI THỨC ĂN CÔNG THỨC DẠNG BỘT DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH VÀ TRẺ NHỎ Code of hygienic practice for powdered formulate for infants and young children   Lời nói đầu TCVN 12442:2018 hoàn toàn tương đương với CAC/RCP 66-2008

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12437:2018 (CODEX STAN 53 – 1981 WITH AMENDMENT 1983) VỀ THỰC PHẨM CHO CHẾ ĐỘ ĂN ĐẶC BIỆT CÓ HÀM LƯỢNG NATRI THẤP (BAO GỒM CẢ CÁC CHẤT THAY THẾ MUỐI)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12437:2018 CODEX STAN 53-1981 WITH AMENDMENT 1983 THỰC PHẨM CHO CHẾ ĐỘ ĂN ĐẶC BIỆT CÓ HÀM LƯỢNG NATRI THẤP (BAO GỒM CẢ CÁC CHẤT THAY THẾ MUỐI) Special dietary foods with low-sodium content (including salt substitutes) Lời nói đầu TCVN 12437:2018 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 53-1981,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12449:2018 (ISO 8086:2004) VỀ NHÀ MÁY CHẾ BIẾN SỮA – ĐIỀU KIỆN VỆ SINH – HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ QUY TRÌNH KIỂM TRA VÀ LẤY MẪU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12449:2018 ISO 8086:2004 NHÀ MÁY CHẾ BIẾN SỮA – ĐIỀU KIỆN VỆ SINH – HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ QUY TRÌNH KIỂM TRA VÀ LẤY MẪU Dairy plant – Hygiene conditions – General guidance on inspection and sampling procedures Lời nói đầu TCVN 12449:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 8086:2004;

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12401:2018 VỀ MẬT ONG – PHÂN TÍCH CẢM QUAN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12401:2018 MẬT ONG – PHÂN TÍCH CẢM QUAN Honey – Sensory analysis Lời nói đầu TCVN 12401:2018 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn của Ủy ban Mật ong Quốc tế (IHC), 2004 Sensory analysis of honey; TCVN 12401:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12395:2018 VỀ MẬT ONG – XÁC ĐỊNH ĐỘ DẪN ĐIỆN

TCVN TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12395:2018 MẬT ONG – XÁC ĐỊNH ĐỘ DẪN ĐIỆN Honey – Determination of electrical conductivity Lời nói đầu TCVN 12395:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn của Ủy ban mật ong quốc tế (IHC), 2009 Determination of electrical conductivity; TCVN 12395:2018 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12346:2018 (EN 16802:2016) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ VÀ CÁC HỢP CHẤT HÓA HỌC CỦA CHÚNG – XÁC ĐỊNH ASEN VÔ CƠ TRONG THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT BIỂN BẰNG HPLC-ICP-MS TRAO ĐỔI ANION

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12346:2018 EN 16802:2016 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ VÀ CÁC HỢP CHẤT HÓA HỌC CỦA CHÚNG – XÁC ĐỊNH ASEN VÔ CƠ TRONG THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT BIỂN BẰNG HPLC-ICP-MS TRAO ĐỔI ANION Foodstuffs – Determination of elements and their chemical

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12273-2:2018 (EN 1186-2:2002) VỀ VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM CHẤT DẺO – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG THÔI NHIỄM VÀO DẦU ÔLIU BẰNG NGÂM HOÀN TOÀN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12273-2:2018 EN 1186-2:2020 VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM CHẤT DẺO – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG THÔI NHIỄM VÀO DẦU ÔLIU BẰNG NGÂM HOÀN TOÀN Materials and articles in contact with foodstuffs – Plastics – Part 2: Test methods for overall

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12153:2018 VỀ CÁ NGỪ NGUYÊN LIỆU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12153:2018 CÁ NGỪ NGUYÊN LIỆU Tuna’s raw material   Lời nói đầu TCVN 12153:2018 do Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản III biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12459:2018 VỀ CÀ PHÊ HÒA TAN NGUYÊN CHẤT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12459:2018 CÀ PHÊ HÒA TAN NGUYÊN CHẤT Pure instant coffee Lời nói đầu TCVN 12459 : 2018 do Cục Chế biến và Phát triển thị trường Nông sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12267:2018 VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AURAMINE – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG GHÉP KHỐI PHỔ (LC-MS/MS)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12267:2018 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AURAMINE – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG GHÉP KHỐI PHỔ (LC-MS/MS) Foodstuffs – Determination of auramine – Liquid chromatography with tandem mass spectrometric (LC-MS/MS) method Lời nói đầu TCVN 12267:2018 do Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1 – Cục Quản