TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9525:2018 (EN 13805:2014) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ VẾT – PHÂN HUỶ MẪU BẰNG ÁP LỰC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9525:2018 EN 13805:2014 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ VẾT – PHÂN HỦY MẪU BẰNG ÁP LỰC Foodstuffs – Determination of trace elements – Pressure digestion Lời nói đầu TCVN 9525:2018 thay thế TCVN 9525:2012; TCVN 9525:2018 hoàn toàn tương đương với EN 13805:2014; TCVN 9525:2018 do Ban

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12273-2:2018 (EN 1186-2:2002) VỀ VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM CHẤT DẺO – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG THÔI NHIỄM VÀO DẦU ÔLIU BẰNG NGÂM HOÀN TOÀN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12273-2:2018 EN 1186-2:2020 VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM CHẤT DẺO – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG THÔI NHIỄM VÀO DẦU ÔLIU BẰNG NGÂM HOÀN TOÀN Materials and articles in contact with foodstuffs – Plastics – Part 2: Test methods for overall

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5107:2018 VỀ NƯỚC MẮM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5107:2018 NƯỚC MẮM Fish sauce Lời nói đầu TCVN 5107:2018 thay thế TCVN 5107:2003; TCVN 5107:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F11 Thủy sản và sản phẩm thủy sản biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12371-2-2:2018 VỀ QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH VI KHUẨN, VIRUS, PHYTOPLASMA GÂY BỆNH THỰC VẬT – PHẦN 2-2: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI KHUẨN XYLELLA FASTIDIOSA WELLS ET AL.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12371-2-2:2018 QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH VI KHUẨN,VIRUS, PHYTOPLASMA GÂY BỆNH THỰC VẬT PHẦN 2-2: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI VI KHUẨN XYLELLA FASTIDIOSA WELLS ET AL. Procedure for identification of plant disease caused by bacteria, virus, phytoplasma Part 2–2; Particular requirements for Xylella fastidiosa Wells et al. bacteria Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12195-2-3:2018 VỀ QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH NẤM GÂY BỆNH THỰC VẬT – PHẦN 2-3: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI NẤM CLAVICEPS AFRICANA FREDERICKSON, MANTLE & DE MILLIANO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12195-2-3:2018 QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH NẤM GÂY BỆNH THỰC VẬT PHẦN 2-3 YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI NẤM CLAVICEPS AFRICANA FREDERICKSON, MANTLE & DE MILLIANO Procedure for identification of plant disease caused by fungi Part 2-3: Particular requirements for Claviceps africana Frederickson, Mantle & De Milliano fungi Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12453:2018 VỀ THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG N-NITROSOPYRROLIDIN – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ KẾT HỢP PHÂN TÍCH NĂNG LƯỢNG NHIỆT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12453:2018 THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG N-NITROSOPYRROLIDIN – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ KẾT HỢP PHÂN TÍCH NĂNG LƯỢNG NHIỆT Meat and meat products – Determination of N-nitrosopyrrolidlne content Gas chromatographic-thermal energy analyzer method (GC-TEA) Lời nói đầu TCVN 12453:2018 được xây dựng trên cơ sở

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12443:2018 VỀ SỮA ĐẬU NÀNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12443:2018 SỮA ĐẬU NÀNH Soybean milk Lời nói đầu TCVN 12443:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F6 Dinh dưỡng và thức ăn kiêng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.   SỮA ĐẬU NÀNH Soybean milk

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7405:2018 VỀ SỮA TƯƠI NGUYÊN LIỆU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7405:2018 SỮA TƯƠI NGUYÊN LIỆU Raw fresh milk Lời nói đầu TCVN 7405:2018 thay thế TCVN 7405:2009; TCVN 7405:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.