TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12452:2018 VỀ THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG FENBENDAZOL – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12452:2018 THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG FENBENDAZOL – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG Meat and meat products – Determination of fenbendazole residues – Liquid chromatographic method Lời nói đầu TCVN 12452:2018 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 991.17 Fenbendazole in beef liver. Liquid chromatographic

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7925:2018 (ISO 17604:2015) VỀ VI SINH VẬT TRONG CHỖI THỰC PHẨM – LẤY MẪU THÂN THỊT ĐỂ PHÂN TÍCH VI SINH VẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7925:2018 ISO 17604:2015 VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – LẤY MẪU THÂN THỊT ĐỂ PHÂN TÍCH VI SINH VẬT Microbiology of the food chain – Carcass sampling for microbiological analysis Lời nói đầu TCVN 7925:2018 thay thế TCVN 7925:2008; TCVN 7925:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 17604:2015;

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12273-4:2018 (EN 1186-4:2002) VỀ VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM CHẤT DẺO – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG THÔI NHIỄM VÀO DẦU ÔLIU BẰNG SỬ DỤNG KHOANG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12273-4:2018 EN 1186-4:2002 VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM CHẤT DẺO – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG THÔI NHIỄM VÀO DẦU ÔLIU BẰNG SỬ DỤNG KHOANG Materials and articles in contact with foodstuffs – Plastics – Part 4: Test methods for overall

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12363:2018 (ISO 18744:2016) VỀ VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHÁT HIỆN VÀ ĐẾM CRYPTOSPORIDIUM VÀ GIARDIA TRONG RAU TƯƠI ĂN LÁ VÀ QUẢ MỌNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12363:2018 ISO 18744:2016 VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHÁT HIỆN VÀ ĐẾM CRYPTOSPORIDIUM VÀ GIARDIA TRONG RAU TƯƠI ĂN LÁ VÀ QUẢ MỌNG Microbiology of the food chain – Detection and enumeration of Cryptosporidium and Giardia in fresh leafy green vegetables and berry fruits Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7139:2018 (ISO 13722:2017) VỀ VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – ĐỊNH LƯỢNG BROCHTHRIX SPP. – KỸ THUẬT ĐẾM KHUẨN LẠC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7139:2018 ISO 13722:2017 VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – ĐỊNH LƯỢNG BROCHOTHRIX SPP. – KỸ THUẬT ĐẾM KHUẨN LẠC Microbiology of the food chain – Enumeration of Brochothrix spp. – Colony-count technique Lời nói đầu TCVN 7139:2018 thay thế TCVN 7139:2002; TCVN 7139:2018 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7850:2018 (ISO 22964:2017) VỀ VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHÁT HIỆN CRONOBACTER SPP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7850:2018 ISO 22964:2017 VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHÁT HIỆN CRONOBACTER SPP. Microbiology of the food chain – Horizontal method for the detection of Cronobacter spp. Lời nói đầu TCVN 7850:2018 thay thế TCVN 7850:2008; TCVN 7850:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 22964:2017; TCVN 7850:2018 do

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 02-30:2018/BNNPTNT VỀ CHỢ ĐẦU MỐI, CHỢ ĐẤU GIÁ NÔNG LÂM THỦY SẢN – YÊU CẦU BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM

QCVN 02-30:2018/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHỢ ĐẦU MỐI, CHỢ ĐẤU GIÁ NÔNG LÂM THỦY SẢN – YÊU CẦU BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM National technical regulation on agricultural, forestry and fishery Wholesale markets and auctions – Requirements for food safety assurance   Lời nói đầu QCVN 02-30:2018/BNNPTNN do Cục Quản

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12628:2019 VỀ SỮA VÀ THỰC PHẨM CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHOLIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO MÀU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12628:2019 SỮA VÀ THỰC PHẨM CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHOLIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO MÀU Milk and infant formula – Determination of choline content by colorimetric method Lời nói đầu TCVN 12628:2019 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 999.14