TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12627:2019 VỀ BỘT CANH GIA VỊ VÀ HẠT NÊM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MONONATRI GLUTAMAT BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12627:2019 BỘT CANH GIA VỊ VÀ HẠT NÊM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MONONATRI GLUTAMAT BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ Spicing salt powder and seasoning – Determination of monosodium glutamate content by titration method Lời nói đầu TCVN 12627:2019 do Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12626:2019 VỀ THỰC PHẨM BẢO VỆ SỨC KHỎE CÓ CHỨA HYDRASTIS CANADENSIS – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HYDRASTIN VÀ BERBERIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO VỚI DETECTOR UV

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12626:2019 THỰC PHẨM BẢO VỆ SỨC KHỎE CÓ CHỨA HYDRASTIS CANADENSIS –  XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HYDRASTIN VÀ BERBERIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO VỚI DETECTOR UV Dietary supplements containing Hydrastis canadensis – Determination of hydrastine and berberine content by high performance liquid chromatographic method with UV detection

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6507-4:2019 (ISO 6887-4:2017) VỀ VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – CHUẨN BỊ MẪU THỬ, HUYỀN PHÙ BAN ĐẦU VÀ CÁC DUNG DỊCH PHA LOÃNG THẬP PHÂN ĐỂ KIỂM TRA VI SINH VẬT – PHẦN 4: CÁC NGUYÊN TẮC CỤ THỂ ĐỂ CHUẨN BỊ CÁC MẪU SẢN PHẨM HỖN HỢP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6507-4:2019 ISO 6887-4:2017 VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – CHUẨN BỊ MẪU THỬ, HUYỀN PHÙ BAN ĐẦU VÀ CÁC DUNG DỊCH PHA LOÃNG THẬP PHÂN ĐỂ KIỂM TRA VI SINH VẬT – PHẦN 4: CÁC NGUYÊN TẮC CỤ THỂ ĐỂ CHUẨN BỊ CÁC MẪU SẢN PHẨM HỖN HỢP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12609:2019 VỀ DẦU, MỠ ĐỘNG THỰC VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT PHENOL CHỐNG OXY HÓA BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12609:2019 DẦU, MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT PHENOL CHỐNG OXY HÓA BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Animal and vegetable fats and oils – Determination of phenolic antioxidants content by high performance liquid chromatographic method Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6507-3:2019 (ISO 6887-3:2017) VỀ VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – CHUẨN BỊ MẪU THỬ, HUYỀN PHÙ BAN ĐẦU VÀ CÁC DUNG DỊCH PHA LOÃNG THẬP PHÂN ĐỂ KIỂM TRA VI SINH VẬT – PHẦN 3: CÁC NGUYÊN TẮC CỤ THỂ ĐỂ CHUẨN BỊ CÁC MẪU THUỶ SẢN VÀ SẢN PHẨM THUỶ SẢN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6507-3:2019 ISO 6887-3:2017 VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – CHUẨN BỊ MẪU THỬ, HUYỀN PHÙ BAN ĐẦU VÀ CÁC DUNG DỊCH PHA LOÃNG THẬP PHÂN ĐỂ KIỂM TRA VI SINH VẬT – PHẦN 3: CÁC NGUYÊN TẮC CỤ THỂ ĐỂ CHUẨN BỊ CÁC MẪU THỦY SẢN VÀ SẢN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12779:2019 VỀ GIẤM LÊN MEN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12779:2019 GIẤM LÊN MEN Fermented vinegar Lời nói đầu TCVN 12779:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.   GIẤM LÊN MEN Fermented vinegar 1 

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6507-2:2019 (ISO 6887-2:2017) VỀ VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – CHUẨN BỊ MẪU THỬ, HUYỀN PHÙ BAN ĐẦU VÀ CÁC DUNG DỊCH PHA LOÃNG THẬP PHÂN ĐỂ KIỂM TRA VI SINH VẬT – PHẦN 2: CÁC NGUYÊN TẮC CỤ THỂ ĐỂ CHUẨN BỊ CÁC MẪU THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6507-2:2019 ISO 6887-2:2017 VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – CHUẨN BỊ MẪU THỬ, HUYỀN PHÙ BAN ĐẦU VÀ CÁC DUNG DỊCH PHA LOÃNG THẬP PHÂN ĐỂ KIỂM TRA VI SINH VẬT – PHẦN 2: CÁC NGUYÊN TẮC CỤ THỂ ĐỂ CHUẨN BỊ CÁC MẪU THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12850:2019 VỀ TRUY XUẤT NGUỒN GỐC – YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI HỆ THỐNG TRUY XUẤT NGUỒN GỐC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12850:2019 TRUY XUẤT NGUỒN GỐC – YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI HỆ THỐNG TRUY XUẤT NGUỒN GỐC Traceability – General requirements for traceability systems Lời nói đầu TCVN 12850:2019 được xây dựng dựa trên cơ sở tham khảo GS1 Global traceability Standard (Ver 2.0). TCVN 12850:2019 do nhóm công tác về Truy xuất