TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 230:2006 VỀ NƯỚC MẮM PHÚ QUỐC

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN230:2006 NƯỚC MẮM PHÚ QUỐC 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định về chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm cho sản phẩm nước mắm mang tên gọi Phú Quốc. 2. Tiêu chuẩn và quy định viện dẫn – TCVN 4991 – 89

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7543:2005 ((ISO 2747 : 1998) VỀ MEN THỦY TINH VÀ MEN SỨ – DỤNG CỤ TRÁNG MEN DÙNG ĐỂ ĐUN NẤU – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN SỐC NHIỆT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7543 : 2005 MEN THỦY TINH VÀ MEN SỨ – DỤNG CỤ TRÁNG MEN DÙNG ĐỂ ĐUN NẤU – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN SỐC NHIỆT Vitreous and porcelain enamels – Enamelled cooking utensils – Dertermination of resistance to thermal shock 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7542-2:2005 (ISO 4531-2 : 1998) VỀ MEN THUỶ TINH VÀ MEN SỨ – SỰ THÔI RA CỦA CHÌ VÀ CADIMI TỪ CÁC DỤNG CỤ TRÁNG MEN KHI TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM – PHẦN 2: GIỚI HẠN CHO PHÉP DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7542 – 2: 2005 MEN THỦY TINH VÀ MEN SỨ – SỰ THÔI RA CỦA CHÌ VÀ CADIMI TỪ CÁC DỤNG CỤ TRÁNG MEN KHI TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM – PHẦN 2: GIỚI HẠN CHO PHÉP Vitreous and porcelain enamels – Release of lead and cadmium from enamelled ware

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7542-1:2005 (ISO 4531-1 : 1998) VỀ MEN THỦY TINH VÀ MEN SỨ – SỰ THÔI RA CỦA CHÌ VÀ CADIMI TỪ CÁC DỤNG CỤ TRÁNG MEN KHI TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7542-1 : 2005 (ISO 4531-1 : 1998); TCVN 7542-2 : 2005 (ISO 4531-2 : 1998); TCVN 7543 : 2005 (ISO 2747 : 1998) MEN THỦY TINH VÀ MEN SỨ – SỰ THÔI RA CỦA CHÌ VÀ CADIMI TỪ CÁC DỤNG CỤ TRÁNG MEN KHI TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7606:2007 (ISO 21571 : 2005) VỀ THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐỂ PHÁT HIỆN SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN VÀ SẢN PHẨM CÓ NGUỒN GỐC BIẾN ĐỔI GEN – TÁCH CHIẾT AXIT NUCLEIC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7606 : 2007 ISO 21571 : 2005 THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐỂ PHÁT HIỆN SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN VÀ SẢN PHẨM CÓ NGUỒN GỐC BIẾN ĐỔI GEN – TÁCH CHIẾT AXIT NUCLEIC Foodstuffs – Methods of analysis for the detection of genetically modified organisms and derived

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7605:2007 (ISO 21569 : 2005) VỀ THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐỂ PHÁT HIỆN SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN VÀ SẢN PHẨM CÓ NGUỒN GỐC BIẾN ĐỔI GEN – PHƯƠNG PHÁP DỰA TRÊN ĐỊNH TÍNH AXIT NUCLEIC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7605 : 2007 ISO 21569 : 2005 THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐỂ PHÁT HIỆN SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN VÀ SẢN PHẨM CÓ NGUỒN GỐC BIẾN ĐỔI GEN – PHƯƠNG PHÁP DỰA TRÊN ĐỊNH TÍNH AXIT NUCLEIC Foodstuffs – Methods of analysis for the detection of genetically

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6119:2007 (ISO 6321:2002) VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH ĐIỂM NÓNG CHẢY TRONG ỐNG MAO DẪN HỞ (ĐIỂM TRƯỢT)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6119:2007 ISO 6321:2002 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH ĐIỂM NÓNG CHẢY TRONG ỐNG MAO DẪN HỞ (ĐIỂM TRƯỢT) Animal and vegetable fats and oils – Determination of melting point in open capillary tubes (slips point)   Lời nói đầu TCVN 6119:2007 thay thế TCVN 6119:1996;

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6123:2007 (ISO 3596:2000) VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH CHẤT KHÔNG XÀ PHÒNG HOÁ – PHƯƠNG PHÁP DÙNG CHẤT CHIẾT DIETYL ETE

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6123:2007 ISO 3596:2000 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH CHẤT KHÔNG XÀ PHÒNG HÓA – PHƯƠNG PHÁP DÙNG CHẤT CHIẾT DIETYL ETE Animal and vegetable fats and oils – Determination of unsaponifiable matter – Method using diethyl ether extraction   Lời nói đầu TCVN 6123:2007 thay thế TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6120:2007 (ISO 662:1998) VỀ DẦU MỠ ĐỘNG THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM VÀ HÀM LƯỢNG CHẤT BAY HƠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6120:2007 ISO 662:1998 DẦU MỠ ĐỘNG THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM VÀ HÀM LƯỢNG CHẤT BAY HƠI Animal and vegetable fats and oils – Determination of moisture and volatile matter content Lời nói đầu TCVN 6120:2007 thay thế TCVN 6120:1996; TCVN 6120:2007 hoàn toàn tương đương với ISO