TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1578:2007 (CODEX STAN 68-1981) VỀ CAM QUÝT HỘP

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1578:2007 CAM QUÝT HỘP Canned mandarin oranges   Lời nói đầu TCVN 1578:2007 thay thế TCVN 1578:1994; TCVN 1578:2007 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 68-1981; TCVN 1578:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7715-2:2007 (ISO 10272-2 : 2006) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG CAMPYLOBACTER SPP – PHẦN 2: KỸ THUẬT ĐẾM KHUẨN LẠC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7715-2 : 2007 ISO 10272-2 : 2006 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG CAMPYLOBACTER SPP. – PHẦN 2: KỸ THUẬT ĐẾM KHUẨN LẠC Microbiology of food and animal feeding stuffs – Horizontal method for detection and enumeration

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7715-1:2007 (ISO 10272-1 : 2006) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG CAMPYLOBACTER SPP – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7715-1 : 2007 ISO 10272-1 : 2006 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG CAMPYLOBACTER SPP. – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN Microbiology of food and animal feeding stuffs – Horizontal method for detection and enumeration of Campylobacter spp. –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7686:2007 (ISO 16654:2001) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN ESCHERICHIA COLI O157

TCVN 7686:2007 ISO 16654:2001 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN ESCHERICHIA COLI O157 Microbiology of food and animal feeding stuffs – Horizontal method for the detection of Escherichia coli O157   Lời nói đầu TCVN 7686:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 16654:2001; TCVN 7686:2007 do

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5009:2007 (ISO 6663:1995) VỀ TỎI – BẢO QUẢN LẠNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5009 : 2007 TỎI – BẢO QUẢN LẠNH Garlic – Cold storage Lời nói đầu TCVN 5009:2007 thay thế TCVN 5009:1989; TCVN 5009:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 6663:1995; TCVN 5009:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985; REV. 1-1997, AMEND 1-1999, AMEND 2-2001) VỀ MUỐI THỰC PHẨM

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3974:2007 MUỐI THỰC PHẨM Food grade salt Lời nói đầu TCVN 3974:2007 thay thế TCVN 3974-84; TCVN 3974:2007 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 150-1997; soát xét. 1-1997, bổ sung 1-1999 và bổ sung 2-20011; TCVN 3974:2007 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F4/SC1 Gia vị biên soạn, Tổng cục

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2080:2007 (ISO 972:1997) VỀ ỚT CHILLI VÀ ỚT CAPSICUM, NGUYÊN QUẢ HOẶC XAY (DẠNG BỘT) – CÁC YÊU CẦU

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2080 : 2007 ỚT CHILLI VÀ ỚT CAPSICUM, NGUYÊN QUẢ HOẶC XAY (DẠNG BỘT) – CÁC YÊU CẦU Chillies and capsicums, whole or ground (powdered) – Specification Lời nói đầu TCVN 2080:2007 thay thế TCVN 2080-86; TCVN 2080:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 972:1997; TCVN 2080:2007 do Tiểu ban