TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7598:2007 (ISO/DIS 16634.2) VỀ NGŨ CỐC, ĐẬU ĐỖ, SẢN PHẨM NGŨ CỐC NGHIỀN, HẠT CÓ DẦU VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH NITƠ TỔNG SỐ BẰNG CÁCH ĐỐT CHÁY THEO NGUYÊN TẮC DUMAS VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THÔ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7598 : 2007 NGŨ CỐC, ĐẬU ĐỖ, SẢN PHẨM NGŨ CỐC NGHIỀN, HẠT CÓ DẦU VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH NITƠ TỔNG SỐ BẰNG CÁCH ĐỐT CHÁY THEO NGUYÊN TẮC DUMAS VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THÔ Cereals, pulses, milled cereal products, oilseeds and animal feeding stuffs –

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO 22000:2007 (ISO 22000 : 2005) VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM – YÊU CẦU ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TRONG CHUỖI THỰC PHẨM

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO 22000 : 2007 HỆ THỐNG QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM – YÊU CẦU ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TRONG CHUỖI THỰC PHẨM Food safety management systems – Requirements for any organization in the food chain Lời nói đầu TCVN ISO 22000 : 2007 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7596:2007 (ISO 16050:2003) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH AFLATOXIN B1, VÀ HÀM LƯỢNG TỔNG SỐ AFLATOXIN B1, B2, G1 VÀ G2 TRONG NGŨ CỐC, CÁC LOẠI HẠT VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7596 : 2007 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH AFLATOXIN B1 VÀ HÀM LƯỢNG TỔNG SỐ AFTATOXIN B1, B2, G1 VÀ G2 TRONG NGŨ CỐC, CÁC LOẠI HẠT VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Foodstuffs – Determination of aflatoxin B1, and the total content of

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7595-2:2007 (ISO 15141-2:1998) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH OCRATOXIN A TRONG NGŨ CỐC VÀ SẢN PHẨM NGŨ CỐC – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO LÀM SẠCH BẰNG BICACBONAT

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7595-2 : 2007 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH OCRATOXIN A TRONG NGŨ CỐC VÀ SẢN PHẨM NGŨ CỐC – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO LÀM SẠCH BẰNG BICABONAT Foodstuffs – Determination of ochratoxin A in cereals and cereal products – Part 2: High performance liquid

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7595-1:2007 (ISO 15141-1:1998) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH OCRATOXIN A TRONG NGŨ CỐC VÀ SẢN PHẨM NGŨ CỐC – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO LÀM SẠCH BẰNG SILICA GEL

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7595-1 : 2007 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH OCRATOXIN A TRONG NGŨ CỐC VÀ SẢN PHẨM NGŨ CỐC – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO LÀM SẠCH BẰNG SILICA GEL Foodstuffs – Determination of ochratoxin A in cereals and cereal products – Part 1: High performance

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6428:2007 (ISO 5518:2007) VỀ RAU, QUẢ VÀ SẢN PHẨM RAU, QUẢ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT BENZOIC – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6428 : 2007 RAU, QUẢ VÀ SẢN PHẨM RAU, QUẢ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT BENZOIC – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ Fruits, vegetables and derived products – Determination of benzoic acid content – Spectrophotometric method Lời nói đầu TCVN 6428:2007 thay thế TCVN 6428:1998; TCVN 6428:2007 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ VẾT – XÁC ĐỊNH CHÌ, CADIMI, CROM, MOLYPDEN BẰNG ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ DÙNG LÒ GRAPHIT (GFAAS) SAU KHI PHÂN HUỶ BẰNG ÁP LỰC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7929:2008 EN 14083:2003 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ VẾT – XÁC ĐỊNH CHÌ, CADIMI, CROM, MOLYPDEN BẰNG ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ DÙNG LÒ GRAPHIT (GFAAS) SAU KHI PHÂN HUỶ BẰNG ÁP LỰC Foodstuffs – Determination of trace elements – Determination of lead, cadmium, chromium and