TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 22005:2008 (ISO 22005 : 2007) VỀ XÁC ĐỊNH NGUỒN GỐC TRONG CHUỖI THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – NGUYÊN TẮC CHUNG VÀ YÊU CẦU CƠ BẢN ĐỐI VỚI VIỆC THIẾT KẾ VÀ THỰC HIỆN HỆ THỐNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 22005 : 2008 XÁC ĐỊNH NGUỒN GỐC TRONG CHUỔI THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – NGUYÊN TẮC CHUNG VÀ YÊU CẦU CƠ BẢN ĐỐI VỚI VIỆC THIẾT KẾ VÀ THỰC HIỆN HỆ THỐNG Traceability in the feed and food chain –  General principles and basic requirement for

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1459:2008 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – MÌ CHÍNH

TIÊU CHUÂN QUỐC GIA TCVN 1459:2008 PHỤ GIA THỰC PHẨM – MÌ CHÍNH Food additive – Monosodium L-glutamatei 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho mì chính được sử dụng làm chất điều vị trong chế biến thực phẩm. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau là

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7963:2008 (GS 4/7/3-12:1998) PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM TRONG MẬT MÍA, ĐƯỜNG THÔ, ĐƯỜNG CHUYÊN DỤNG VÀ XIRÔ BẰNG QUI TRÌNH KARL FISCHER

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7963: 2008 PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM TRONG MẬT MÍA, ĐƯỜNG THÔ, ĐƯỜNG CHUYÊN DỤNG VÀ XIRÔ BẰNG QUI TRÌNH KARL FISCHER The determination of moisture by Karl Fischer procedure in Molasses and in cane raw sugars, specialty sugars and syrups Lời nói đầu TCVN 7963:2008 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6466:2008 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – XIRÔ SORBITOL

TIÊU CHUÂN QUỐC GIA TCVN 6466:2008 PHỤ GIA THỰC PHẨM – XIRÔ SORBITOL Food additive – Sorbitol syrup [1][1]) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho xirô sorbitol được sử dụng làm chất tạo ngọt, chất làm ẩm, chất tạo cấu trúc và chất độn trong chế biến thực phẩm. 2. Tài

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6465:2008 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – SORBITOL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6465:2008 PHỤ GIA THỰC PHẨM – SORBITOL Food additive – Sorbitol [1][1]) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho sorbitol được sử dụng làm chất tạo ngọt, chất làm ẩm, chất tạo cấu trúc và chất độn trong chế biến thực phẩm. 2. Tài liệu viện dẫn

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6464:2008 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – KALI AXESULFAM

TIÊU CHUÂN QUỐC GIA TCVN 6464:2008 PHỤ GIA THỰC PHẨM – KALI AXESULFAM Food additive – Acesulfame potassium [1][1]) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho kali axesulfam được sử dụng làm chất tạo ngọt và điều vị trong chế biến thực phẩm. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6463:2008 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – KALI SACARIN

TIÊU CHUÂN QUỐC GIA TCVN 6463:2008 PHỤ GIA THỰC PHẨM – KALI SACARIN Food additive – Potassium saccharini [1][1] ) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho kali sacarin được sử dụng làm chất tạo ngọt và điều vị trong chế biến thực phầm. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện