TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7857-1:2008 (ISO 6322-1 : 1996) VỀ BẢO QUẢN NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ – PHẦN 1: KHUYẾN NGHỊ CHUNG VỀ BẢO QUẢN NGŨ CỐC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7857-1 : 2008 ISO 6322-1 : 1996 BẢO QUẢN NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ – PHẦN 1: KHUYẾN NGHỊ CHUNG VỀ BẢO QUẢN NGŨ CỐC Storage of cereals and pulses – Part 1: General recommendations for the keeping of cereals Lời nói đầu TCVN 7857-1:2008 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7848-4:2008 (ISO 5530-4 : 2002) VỀ BỘT MÌ – ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CỦA KHỐI BỘT NHÀO – PHẦN 4: XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH LƯU BIẾN BẰNG ALVEORIGRAPH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7848 : 2008 ISO 5530-4 : 2002 BỘT MỲ – ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CỦA KHỐI BỘT NHÀO – PHẦN 4: XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH LƯU BIẾN BẰNG AEOGRAPH Wheat flour – Physical characteristics of doughs – Part 4: Determination of rheological properties using an alveograph Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7848-3:2008 (ISO 5530-3 : 1988) VỀ BỘT MÌ – ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CỦA KHỐI BỘT NHÀO – PHẦN 3: XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH HÚT NƯỚC VÀ ĐẶC TÍNH LƯU BIẾN BẰNG VALORIGRAPH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7848-3 : 2008 ISO 5530-3 : 1988 BỘT MỲ – ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CỦA KHỐI BỘT NHÀO – PHẦN 3: XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH HÚT NƯỚC VÀ ĐẶC TÍNH LƯU BIẾN BẰNG VALORIGRAPH Wheat flour – Physical characteristics of doughs – Part 3: Determination of water absorption and rheological

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7848-2:2008 (ISO 5530-2 : 1997) VỀ BỘT MÌ – ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CỦA KHỐI BỘT NHÀO – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH LƯU BIẾN BẰNG EXTENSOGRAPH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7848-2 : 2008 ISO 5530-2 : 1997 BỘT MỲ – ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CỦA KHỐI BỘT NHÀO – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH LƯU BIẾN BẰNG EXTENSOGRAPH Wheat flour – Physical characteristics of doughts – Part 2: Determination of rheological properties using an extensograph Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7848-1:2008 (ISO 5530-1 : 1997) VỀ BỘT MÌ – ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CỦA KHỐI BỘT NHÀO – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH HÚT NƯỚC VÀ ĐẶC TÍNH LƯU BIẾN BẰNG FANRINOGRAPH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7848-1 : 2008 ISO 5530-1 : 1997 BỘT MỲ – ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CỦA KHỐI BỘT NHÀO – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH HÚT NƯỚC VÀ ĐẶC TÍNH LƯU BIẾN BẰNG FARINOGRAPH Wheat flour – Physical characteristics of doughs – Part 1: Determination of water absorption and rheological

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5140:2008 (CAC/GL 41-1993, VOLUME 2A, PART 1-2000) VỀ BỘ PHẬN HÀNG HÓA ÁP DỤNG GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA VÀ ĐƯỢC DÙNG ĐỂ PHÂN TÍCH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5140 : 2008 BỘ PHẬN HÀNG HÓA ÁP DỤNG GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA VÀ ĐƯỢC DÙNG ĐỂ PHÂN TÍCH Portion of commodities to which codex maximum residue limits apply and which is analyzed Lời nói đầu TCVN 5140:2008 thay thế TCVN 5140:1990; TCVN 5140:2008 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7975:2008 VỀ CHÈ THẢO MỘC TÚI LỌC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7975:2008 CHÈ THẢO MỘC TÚI LỌC Herbal tea in bag 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm chè (trà) thảo mộc được đóng trong túi lọc nhỏ. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc