TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8110:2009 (ISO 14377 : 2002) VỀ SỮA CÔ ĐẶC ĐÓNG HỘP – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG THIẾC – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ DÙNG LÒ GRAPHIT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8110 : 2009 ISO 14377 : 2002 SỮA CÔ ĐẶC ĐÓNG HỘP – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG THIẾC – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ DÙNG LÒ GRAPHIT Canned evaporated milk – Determination of tin content – Method using graphite furnace atomic absorption spectrometry Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7030:2009 (CODEX STAN 243-2003) VỀ SỮA LÊN MEN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7030:2009 CODEX STAN 243-2003 SỮA LÊN MEN Fermented milks Lời nói đầu TCVN 7030:2009 thay thế TCVN 7030:2002; TCVN 7030:2009 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 243-2003; TCVN 7030:2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8081:2009 (ISO 6734 : 1989) VỀ SỮA ĐẶC CÓ ĐƯỜNG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT KHÔ TỔNG SỐ (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8081 : 2009 ISO 6734 : 1989 SỮA ĐẶC CÓ ĐƯỜNG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT KHÔ TỔNG SỐ (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) Sweetened condensed milk – Determination of total solids content (Reference method) Lời nói đầu TCVN 8081 : 2009 cùng với TCVN 8082 : 2009 thay thế TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7405:2009 VỀ SỮA TƯƠI NGUYÊN LIỆU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7405 : 2009 SỮA TƯƠI NGUYÊN LIỆU Raw fresh milk Lời nói đầu TCVN 7405 : 2009 thay thế TCVN 7405 : 2004; TCVN 7405 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng đề

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4836-1:2009 (ISO 1841-1:1996) VỀ THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CLORUA – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP VOLHARD

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4836-1:2009 THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CLORUA – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP VOLHARD Meat and meat products – Determination of chloride content – Part 1: Vohard method Lời nói đầu TCVN 4836-1:2009 và TCVN 4836-2:2009 thay thế TCVN 4836-89; TCVN 4836-1:2009 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7993:2009 (EN 13806:2002) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ VẾT – XÁC ĐỊNH THỦY NGÂN BẰNG ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ HƠI-LẠNH (CVAAS) SAU KHI PHÂN HỦY BẰNG ÁP LỰC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7993:2009 EN 13806:2002 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ VẾT – XÁC ĐỊNH THỦY NGÂN BẰNG ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ HƠI-LẠNH (CVAAS) SAU KHI PHÂN HỦY BẰNG ÁP LỰC Foodstuffs – Determination of trace elements – Determination of mercury by cold – vapour atomic absorption spectrometry

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8011:2009 VỀ RƯỢU CHƯNG CẤT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG RƯỢU BẬC CAO VÀ ETYL AXETAT BẰNG SẮC KÝ KHÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8011 : 2009 RƯỢU CHƯNG CẤT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG RƯỢU BẬC CAO VÀ ETYL AXETAT BẰNG SẮC KÝ KHÍ Distilled liquors – Determination of alcohols (higher) and ethyl acetate contents by gas chromatographic method Lời nói đầu TCVN 8011 : 2009 được xây dựng trên cơ