TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8160-4:2009 (EN 12014-4:2005) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITRAT VÀ/HOẶC NITRIT – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITRAT VÀ NITRIT TRONG SẢN PHẨM THỊT BẰNG SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8160-4 : 2009 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITRAT VÀ/HOẶC NITRIT – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITRAT VÀ NITRIT TRONG SẢN PHẨM THỊT BẰNG SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION Foodstuffs – Determination of nitrate and/or nitrite content – Part 4: Ion-exchange chromatographic (IC) method

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8133-1:2009 (ISO 16634-1:2008) VỀ SẢN PHẨM THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH NITƠ TỔNG SỐ BẰNG CÁCH ĐỐT CHÁY THEO NGUYÊN TẮC DUMAS VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THÔ – PHẦN 1: HẠT CÓ DẦU VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8133-1 : 2009 SẢN PHẨM THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH NITƠ TỔNG SỐ BẰNG CÁCH ĐỐT CHÁY THEO NGUYÊN TẮC DUMAS VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THÔ – PHẦN 1: HẠT CÓ DẦU VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI Food products – Determination of the total nitrogen content by combustion according

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8132:2009 VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ANTIMON BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8132:2009 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ANTIMON BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ Foodstuffs – Determination of antimony content by spectrophotometric method Lời nói đầu TCVN 8132:2009 được xây dựng trên cơ sở AOAC 964.16 Antimony in Food. Spectrophotometric Method; TCVN 8132:2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8126:2009 VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHÌ, CADIMI, KẼM, ĐỒNG VÀ SẮT – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ SAU KHI ĐÃ PHÂN HỦY BẰNG VI SÓNG

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8126 : 2009 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CHÌ, CADIMI, KẼM, ĐỒNG VÀ SẮT – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ SAU KHI ĐÃ PHÂN HỦY BẰNG VI SÓNG Foods – Determination of lead, cadmium, zinc, copper, and iron-Atomic absorption spectrophotometry after microwave digestion Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4836-2:2009 (ISO 1841-2:1996) VỀ THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CLORUA – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐIỆN THẾ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4836-2 : 2009 THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CLORUA – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐIỆN THẾ Meat and meat products – Determination of chloride content – Part 2: Potentiometric method Lời nói đầu TCVN 4836-2:2009 và TCVN 4836-1:2009 thay thế TCVN 4836-89; TCVN 4836-2:2009

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8125:2009 (ISO 20483:2006) VỀ NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THÔ – PHƯƠNG PHÁP KJELDAHL

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8125 : 2009 NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THÔ – PHƯƠNG PHÁP KJELDAHL Cereals pulses – Determination of the nitrogen content and calculation of the crude protein content – Kjeldahl method Lời nói đầu TCVN 8125:2009 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8122:2009 (ISO 22855:2008) VỀ SẢN PHẨM RAU, QUẢ – XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ AXIT BENZOIC VÀ AXIT SORBIC – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8122 : 2009 SẢN PHẨM RAU, QUẢ – XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ AXIT BENZOIC VÀ AXIT SORBIC – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Fruit and vegetable products – Determination of benzoic acid and sorbic acid concentrations – High – performance liquid chromatography method Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8121:2009 (ISO 5523:1981) VỀ SẢN PHẨM RAU, QUẢ DẠNG LỎNG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SULFUA DIOXIT (PHƯƠNG PHÁP THÔNG DỤNG)

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8121 : 2009 SẢN PHẨM RAU, QUẢ DẠNG LỎNG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SULFUA DIOXIT (PHƯƠNG PHÁP THÔNG DỤNG) Liquid fruit and vegetable products – Determination of sulphur dioxide content (Routine method) Lời nói đầu TCVN 8121:2009 hoàn toàn tương đương với ISO 5523:1981; TCVN 8121:2009 do Ban kỹ thuật