TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5154:2009 VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN BACILLUS ANTHRACIS

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5154:2009 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN BACILLUS ANTHRACIS Microbiology of food and animal feeding stuffs – Detection of Bacillus anthracis Lời nói đầu TCVN 5154:2009 thay thế TCVN 5154-90; TCVN 5154:2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4837:2009 VỀ ĐƯỜNG – LẤY MẪU

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4837 : 2009 ĐƯỜNG – LẤY MẪU Sugar – Sampling Lời nói đầu TCVN 4837:2009 thay thế TCVN 4837:1989; TCVN 4837:2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F18 Đường, sản phẩm đường và mật ong biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7082-1:2010 (ISO 3890-1:2009) VỀ SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG HỢP CHẤT CLO HỮU CƠ (THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT) – PHẦN 1: XEM XÉT CHUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP CHIẾT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7082-1:2010 ISO 3890-1:2009 SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG HỢP CHẤT CLO HỮU CƠ (THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT) –  PHẦN 1: XEM XÉT CHUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP CHIẾT Milk and milk products – Determination of residues of organochlorine compounds (pesticides) – Part 1: General considerations

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7082-2:2010 (ISO 3890-2:2009) VỀ SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG HỢP CHẤT CLO HỮU CƠ (THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT) – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP TINH SẠCH DỊCH CHIẾT THÔ VÀ KHẲNG ĐỊNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7082-2:2010 ISO 3890-2:2009 SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG HỢP CHẤT CLO HỮU CƠ (THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT) – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP TINH SẠCH DỊCH CHIẾT THÔ VÀ KHẲNG ĐỊNH Milk and milk products – Determination of residues of organochlorine compounds (pesticides) – Part

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8375:2010 VỀ THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG METYLTESTOSTERON VÀ DIETYLSTILBESTROL BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG – KHỐI PHỔ – KHỐI PHỔ (LC-MS/MS)

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8375 : 2010 THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG METYLTESTOSTERON VÀ DIETYLSTILBESTROL BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG – KHỐI PHỔ – KHỐI PHỔ (LC-MS/MS) Fish and fishery products – Determination of methyltestosteron and diethylstibestrol content by liquid chromatography-tandem mass spectrometry (LC-MS/MS) Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8354:2010 VỀ THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SULFIT

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8354:2010 THUỶ SẢN VÀ SẢN PHẨM THUỶ SẢN ( XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SULFIT) Fish and fishery products – Determination of sulfit content Lời nói đầu TCVN 8354 : 2010 được xây dựng trên cơ sở tiêu chuẩn NMKL (Nordic committee on food analysis) số 132 – 1989 Sulphite. Spectrophotometric determination in foods.

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8353:2010 VỀ THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG POLYPHOSPHAT – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ ION

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8353 : 2010 THUỶ SẢN VÀ SẢN PHẨM THUỶ SẢN ( XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MUỐI POLYPHOSPHAT ( PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ ION Fish and fishery products – Determination of polyphosphate content – Method using ion chromatography Lời nói đầu TCVN 8353 : 2010 do Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thuỷ sản và