TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8374:2010 VỀ THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG FLORFENICOL BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8374 : 2010 THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG FLORFENICOL BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC) Fish and fishey products – Determination of florfenicol content by high performance liquid chromatographic method (HPLC) Lời nói đầu TCVN 8374 : 2010 do

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8351:2010 VỀ THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN – XÁC ĐỊNH CÁC CHẤT CHUYỂN HÓA CỦA NHÓM NITROFURAN – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG-KHỐI PHỔ-KHỐI PHỔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8351:2010 THUỶ SẢN VÀ SẢN PHẨM THUỶ SẢN ( XÁC ĐỊNH CÁC CHẤT CHUYỂN HOÁ CỦA NHÓM NITROFURAN ( PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG-KHỐI PHỔ-KHỐI PHỔ) Fish and fishery products – Determination of nitrofurans metabolites – Liquid chromatogaphic and tandem mass spectrometric method Lời nói đầu TCVN 8351 : 2010 do Cục

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8341:2010 VỀ NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ĐỘC TỐ GÂY TIÊU CHẢY (DSP) – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8341:2010 NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ ( XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ĐỘC TỐ GÂY TIÊU CHẢY (DSP) ( PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Bivalve molluscs – Determination of diarrhetic shellfish poisons (DSP) content – Method using high-performance liquid chromatography Lời nói đầu TCVN 8341 : 2010 do Cục Chế biến, Thương

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8340:2010 VỀ NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ĐỘC TỐ GÂY MẤT TRÍ NHỚ (ASP) – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8340:2010 NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ ( XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ĐỘC TỐ GÂY MẤT TRÍ NHỚ (ASP) ( PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (PHẦN 1) Bivalve molluscs – Determination of amnestic shellfish poisons (ASP) content – Method using high-performance liquid chromatography Lời nói đầu TCVN 8340 : 2010 do Cục

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8339:2010 VỀ NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ĐỘC TỐ GÂY LIỆT CƠ (PSP) – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8339:2010 NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ ( XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ĐỘC TỐ GÂY LIỆT CƠ (PSP) ( PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Bivalve molluscs – Determination of paralytic shellfish poisons (PSP) content – Method using high-performance liquid chromatography Lời nói đầu TCVN 8339 : 2010 do Cục Chế biến, Thương

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8335:2010 VỀ MỰC TƯƠI ĐÔNG LẠNH ĂN LIỀN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8335:2010 MỰC TƯƠI ĐÔNG LẠNH ĂN LIỀN Frozen ready-to-eat fresh squid and cuttlefish Lời nói đầu TCVN 8335 : 2010 do Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thuỷ sản và nghề muối biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, REV.10-2009) VỀ TIÊU CHUẨN CHUNG ĐỐI VỚI PHỤ GIA THỰC PHẨM

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5660:2010 CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009 TIÊU CHUẨN CHUNG ĐỐI VỚI PHỤ GIA THỰC PHẨM General standard for food additives Lời nói đầu TCVN 5660:2010 thay thế TCVN 5660:1992; TCVN 5660:2010 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009; TCVN 5660:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8373:2010 VỀ GẠO TRẮNG – ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CẢM QUAN CƠM BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHO ĐIỂM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8373:2010 GẠO TRẮNG –  ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CẢM QUAN CƠM BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHO ĐIỂM White rice – Sensory evaluation of cooked rice by scoring method Lời nói đầu TCVN 8373:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn 10TC-02 Ngũ cốc và đậu đỗ (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển