TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8473:2010 (EN 15086:2006) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH ISOMALT, LACTITOL, MALTITOL, MANNITOL, SORBITOL VÀ XYLITOL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8473:2010 EN 15086:2006 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH ISOMALT, LACTITOL, MALTITOL, MANNITOL, SORBITOL VÀ XYLITOL Foodstuffs – Determination of isomalt, lactitol, maltitol, mannitol, sorbitol and xylitol in foodstuffs Lời nói đầu TCVN 8473:2010 hoàn toàn tương đương với EN 15086:2006; TCVN 8473:2010 do Cục An toàn vệ sinh thực phẩm

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8427:2010 (EN 14546:2005) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH NGUYÊN TỐ VẾT – XÁC ĐỊNH ASEN TỔNG SỐ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ GIẢI PHÓNG HYDRUA (HGAAS) SAU KHI TRO HÓA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8427:2010 EN 14546:2005 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH NGUYÊN TỐ VẾT – XÁC ĐỊNH ASEN TỔNG SỐ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ GIẢI PHÓNG HYDRUA (HGAAS) SAU KHI TRO HÓA Foodstuffs – Determination of trace elements – Determination of total arsenic by hydride generation atomic absorption

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8796:2011 VỀ BỘT SẮN THỰC PHẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8796:2011 BỘT SẮN THỰC PHẨM Edible cassava flour Lời giới thiệu TCVN 8796:2011 chuyển đổi từ 10 TCN 672:2006 và dựa trên CODEX STAN 176; TCVN 8796:2011 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn 10TC-02 Ngũ cốc và đậu đỗ (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) biên soạn, Bộ Nông nghiệp

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG NẤM MEN VÀ NẤM MỐC – PHẦN 1- KỸ THUẬT ĐẾM KHUẨN LẠC TRONG CÁC SẢN PHẨM CÓ HOẠT ĐỘ NƯỚC LỚN HƠN 0,95

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8275-1:2010 ISO 21527-1:2008 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG NẤM MEN VÀ NẤM MỐC PHẦN 1: KỸ THUẬT ĐẾM KHUẨN LẠC TRONG CÁC SẢN PHẨM CÓ HOẠT ĐỘ NƯỚC LỚN HƠN 0,95 Microbiology of food and animal feeding stuffs –

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5138:2010 (CAC/MISC 4, AMD.1-1993) VỀ DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM – PHÂN LOẠI THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5138:2010 CAC/MISC 4, AMD.1-1993 DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM – PHÂN LOẠI THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI Pesticides residues in food – Classification of foods and animal feeds Lời nói đầu TCVN 5138:2010 thay thế TCVN 5138:1990; TCVN 5138:2010 do hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8337:2010 VỀ GHẸ MIẾNG ĐÔNG LẠNH

TCVN 8337:2010 GHẸ MIẾNG ĐÔNG LẠNH Frozen cut swimming crab Lời nói đầu TCVN 8337 : 2010 do Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thuỷ sản và nghề muối biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7409:2010 (EN 1785 : 2003) VỀ THỰC PHẨM – PHÁT HIỆN THỰC PHẨM CHIẾU XẠ CÓ CHỨA CHẤT BÉO – PHÂN TÍCH 2-ALKYLXYCLOBUTANON BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ/PHỔ KHỐI LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7409 : 2010 EN 1785 : 2003 THỰC PHẨM – PHÁT HIỆN THỰC PHẨM CHIẾU XẠ CÓ CHỨA CHẤT BÉO – PHÂN TÍCH 2-ALKYLCYCLOBUTANON BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ/PHỔ KHỐI LƯỢNG Foodstuffs – Detection of irradiated food containing fat – Gas chromatographic/mass spectrometric analysis of 2-alkylcyclobutanones Lời nói đầu TCVN 7409 : 2010