TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9020:2011 VỀ RAU VÀ QUẢ – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT MATRINE – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ KHÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9020:2011 RAU VÀ QUẢ – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT MATRINE – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ KHÍ Vegetables and fruits – Determination of matrine pesticide residue – Gas chromatography method Lời nói đầu TCVN 9020:2011 do Cục Bảo vệ thực vật biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9021:2011 VỀ RAU VÀ QUẢ – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AZOXYSTROBIN – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ KHÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9021:2011 RAU VÀ QUẢ – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AZOXYSTROBIN – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ KHÍ Vegetables and fruits – Determination of azoxystrobin pesticide residue – Gas chromatography method Lời nói đầu TCVN 9021:2011 do Cục Bảo vệ thực vật biên soạn, Bộ Nông nghiệp và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6270:2011 (ISO 6732:2010) VỀ SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SẮT – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6270:2011 ISO 6732:2010 SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SẮT – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) Milk and milk products – Determination of iron content – Spectrometric method (Reference method) Lời nói đầu TCVN 6270:2011 thay thế TCVN 6270:1997; TCVN 6270:2011 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9026:2011 (ISO 27971:2008) VỀ NGŨ CỐC VÀ SẢN PHẨM NGŨ CỐC – LÚA MỲ (TRITICUM AESTIVUM L) – XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH LƯU BIẾN CỦA KHỐI BỘT NHÀO CÓ ĐỘ ẨM ỔN ĐỊNH TỪ BỘT MÌ THỬ NGHIỆM HOẶC BỘT MÌ THƯƠNG PHẨM BẰNG MÁY ALVEOGRAPH VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIỀN THỬ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9026:2011 ISO 27971:2008 NGŨ CỐC VÀ SẢN PHẨM NGŨ CỐC – LÚA MÌ (TRITICUM AESTIVUM L.) – XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH LƯU BIẾN CỦA KHỐI BỘT NHÀO CÓ ĐỘ ẨM ỔN ĐỊNH TỪ BỘT MÌ THỬ NGHIỆM HOẶC BỘT MÌ THƯƠNG PHẨM BẰNG MÁY ALVEOGRAPH VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIỀN THỬ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6555:2011 (ISO 11085:2008) VỀ NGŨ CỐC, SẢN PHẨM TỪ NGŨ CỐC VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO THÔ VÀ HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO TỔNG SỐ BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHIẾT RANDALL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6555:2011 ISO 11085:2008 NGŨ CỐC, SẢN PHẨM TỪ NGŨ CỐC VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO THÔ VÀ HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO TỔNG SỐ BẢNG PHƯƠNG PHÁP CHIẾT RANDALL Cereals, cereal-based Products and animal feeding stuffs – Determination of crude fat and total fat content

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4996-2:2011 (ISO 7971-2:2009) VỀ NGŨ CỐC – XÁC ĐỊNH DUNG TRỌNG (KHỐI LƯỢNG CỦA 100 LÍT HẠT) – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP LIÊN KẾT CHUẨN CÁC PHƯƠNG TIỆN ĐO VỚI PHƯƠNG TIỆN ĐO CHUẨN QUỐC TẾ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4996-2:2011 ISO 7971-2:2009 NGŨ CỐC – XÁC ĐỊNH DUNG TRỌNG (KHỐI LƯỢNG CỦA 100 LÍT HẠT) – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP LIÊN KẾT CHUẨN CÁC PHƯƠNG TIỆN ĐO VỚI PHƯƠNG TIỆN ĐO CHUẨN QUỐC TẾ Cereals – Determination of bulk density, called mass per hectolitre – Part 2: Method of

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4996-1:2011 (ISO 7971-1:2009) VỀ NGŨ CỐC – XÁC ĐỊNH DUNG TRỌNG (KHỐI LƯỢNG CỦA 100 LÍT HẠT) – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4996-1:2011 ISO 7971-1:2009 NGŨ CỐC – XÁC ĐỊNH DUNG TRỌNG (KHỐI LƯỢNG CỦA 100 LÍT HẠT) – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN Cereals – Determination of bulk density, called mass per hectolitre – Part 1: Reference method Lời nói đầu TCVN 4996-1:2011 thay thế TCVN 4996-1:2008; TCVN 4996-1:2011 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8801:2011 VỀ NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ PROTEIN VÀ NITƠ PHI PROTEIN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8801:2011 NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ PROTEIN VÀ NITƠ PHI PROTEIN Cereals and pulses – Determination of protein-nitrogen and non protein-nitrogen contents Lời nói đầu TCVN 8801:2011 được chuyển đổi từ 10 TCN 593:2004 thành tiêu chuẩn quốc gia theo quy định tại khoản

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8798:2011 VỀ VỪNG HẠT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8798:2011 VỪNG HẠT Sesame seeds Lời nói đầu TCVN 8798:2011 chuyển đổi từ 10 TCN 512:2002 thành tiêu chuẩn quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày