QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 02-16:2012/BNNPTNT VỀ CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC MẮM – ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 02-16:2012/BNNPTNT   QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC MẮM – ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM National technical regulation on Fish sauce processing establishments – Conditions for food safety HÀ NỘI – 2012 Lời nói đầu: QCVN 02 – 16 :

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 11-4:2012/BYT VỀ SẢN PHẨM DINH DƯỠNG CHẾ BIẾN TỪ NGŨ CỐC CHO TRẺ TỪ 6 ĐẾN 36 THÁNG TUỔI DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH

QCVN 11-4:2012/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƯỠNG CHẾ BIẾN TỪ NGŨ CỐC CHO TRẺ TỪ 6 ĐẾN 36 THÁNG TUỔI National technical regulation on processed cereal-based foods for infants from 6th month on and young children up to 36 months of age Lời nói đầu QCVN 11-4:2012/BYT do Ban soạn

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 11-3:2012/BYT VỀ SẢN PHẨM DINH DƯỠNG CÔNG THỨC VỚI MỤC ĐÍCH ĂN BỔ SUNG CHO TRẺ TỪ 6 ĐẾN 36 THÁNG TUỔI DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH

QCVN 11-3:2012/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƯỠNG CÔNG THỨC VỚI MỤC ĐÍCH ĂN BỔ SUNG CHO TRẺ TỪ 6 ĐẾN 36 THÁNG TUỔI National technical regulation on follow-up formula (for infant from 6th month on and young children up to 36 months of age) Lời nói đầu QCVN 11-3:2012/BYT do Ban

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 11-2:2012/BYT VỀ SẢN PHẨM DINH DƯỠNG CÔNG THỨC VỚI MỤC ĐÍCH Y TẾ ĐẶC BIỆT CHO TRẺ ĐẾN 12 THÁNG TUỔI DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH

QCVN 11-2:2012/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƯỠNG CÔNG THỨC VỚI MỤC ĐÍCH Y TẾ ĐẶC BIỆT CHO TRẺ ĐẾN 12 THÁNG TUỔI National technical regulation on formulas for special medical purposes intended for infants (up to 12 months of age) Lời nói đầu QCVN 11-1:2012/BYT do Ban soạn thảo

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 11-1:2012/BYT VỀ SẢN PHẨM DINH DƯỠNG CÔNG THỨC CHO TRẺ ĐẾN 12 THÁNG TUỔI DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH

QCVN 11-1:2012/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƯỠNG CÔNG THỨC CHO TRẺ ĐẾN 12 THÁNG TUỔI National technical regulation on infant formula (for children up to 12  months of age) Lời nói đầu QCVN 11-1:2012/BYT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn cho trẻ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8900-10:2012 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC THÀNH PHẦN VÔ CƠ – PHẦN 10: ĐỊNH LƯỢNG THỦY NGÂN BẰNG ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ HÓA HƠI LẠNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8900-10:2012 PHỤ GIA THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC THÀNH PHẦN VÔ CƠ – PHẦN 10: ĐỊNH LƯỢNG THỦY NGÂN BẰNG ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ HÓA HƠI LẠNH Food additives – Determination of inorganic components – Part 10: Measurement of mercury by cold-vapour atomic absorption spectrometry 1. Phạm vi áp dụng Tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8900-9:2012 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC THÀNH PHẦN VÔ CƠ – PHẦN 9: ĐỊNH LƯỢNG ASEN VÀ ANTIMON BẰNG ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ HYDRUA HÓA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8900-9:2012 PHỤ GIA THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC THÀNH PHẦN VÔ CƠ – PHẦN 9: ĐỊNH LƯỢNG ASEN VÀ ANTIMON BẰNG ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ HYDRUA HÓA Food additives – Determination of inorganic components – Part 9: Measurement of arsenic and antimony by hydride generation atomic absorption spectrometry 1.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8900-8:2012 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC THÀNH PHẦN VÔ CƠ – PHẦN 8: ĐỊNH LƯỢNG CHÌ VÀ CADIMI BẰNG ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ DÙNG LÒ GRAPHIT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8900-8:2012 PHỤ GIA THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC THÀNH PHẦN VÔ CƠ – PHẦN 8: ĐỊNH LƯỢNG CHÌ VÀ CADIMI BẰNG ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ DÙNG LÒ GRAPHIT Food additives. Determination of inorganic components – Part 8: Measurement of lead and cadmium by graphite furnace atomic absorption