TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9935:2013 (ISO 10520:1997) VỀ TINH BỘT TỰ NHIÊN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TINH BỘT – PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ PHÂN CỰC EWERS

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9935:2013 ISO 10520:1997 TINH BỘT TỰ NHIÊN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TINH BỘT – PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ PHÂN CỰC EWERS Native starch – Determination of starch content – Ewers polarimetric method Lời nói đầu TCVN 9935:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 10520:1997; TCVN 9935:2013 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9933:2013 (ISO 11543 : 2000) VỀ TINH BỘT BIẾN TÍNH – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HYDROXYPROPYL – PHƯƠNG PHÁP PHỔ CỘNG HƯỞNG TỪ HẠT NHÂN (NMR) PROTON

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9933 : 2013 ISO 11543 : 2000 TINH BỘT BIẾN TÍNH – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HYDROXYPROPYL – PHƯƠNG PHÁP PHỔ CỘNG HƯỞNG TỪ HẠT NHÂN (NMR) PROTON Modified starch – Determination of hydroxypropyl content – Method using proton nuclear magnetic resonance (NMR) spectrometry Lời nói đầu TCVN 9933:2013 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9932:2013 (ISO 11216 : 1998) VỀ TINH BỘT BIẾN TÍNH – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NHÓM CACBOXYMETYL TRONG TINH BỘT CACBOXYMETYL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9932 : 2013 ISO 11216 : 1998 TINH BỘT BIẾN TÍNH – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NHÓM CACBOXYMETYL TRONG TINH BỘT CACBOXYMETYL Modified starch – Determination of content of carboxymetyl groups in carboxymetyl starch Lời nói đầu TCVN 9932:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 11216:1998; TCVN 9932:2013 Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9931:2013 (ISO 11215 : 1998) VỀ TINH BỘT BIẾN TÍNH – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT ADIPIC CỦA DI-STARCH ADIPAT ĐÃ AXETYL HÓA – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ KHÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9931 : 2013 ISO 11215 : 1998 TINH BỘT BIẾN TÍNH – XÁC ĐỊNH HÀM LUỢNG AXIT ADIPIC CỦA DI-STARCH ADIPAT ĐÃ AXETYL HÓA – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ KHÍ Modified starch – Determination of adipic acid content of acetylated adipates – Gas chromatographic method Lời nói đầu TCVN 9931:2013

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9930:2013 (ISO 11214:1996) VỀ TINH BỘT BIẾN TÍNH – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NHÓM CACBOXYL CỦA TINH BỘT ĐÃ OXI HÓA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9930:2013 ISO 11214:1996 TINH BỘT BIẾN TÍNH – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NHÓM CACBOXYL CỦA TINH BỘT ĐÃ OXI HÓA Modified starch – Determination of carboxyl group content of oxidized starch Lời nói đầu TCVN 9930:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 11214:1996; TCVN 9930:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9929:2013 (ISO 11213:1995) VỀ TINH BỘT BIẾN TÍNH – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXETYL – PHƯƠNG PHÁP ENZYM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9929:2013 ISO 11213:1995 TINH BỘT BIẾN TÍNH – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXETYL – PHƯƠNG PHÁP ENZYM Modified starch – Determination of acetyl content – Enzymatic method Lời nói đầu TCVN 9929:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 11213:1995; TCVN 9929:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F18

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9712:2013 (CAC/RCP 51-2003) VỀ QUY PHẠM THỰC HÀNH NGĂN NGỪA VÀ GIẢM THIỂU SỰ NHIỄM ĐỘC TỐ VI NẤM TRONG NGŨ CỐC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9712:2013 CAC/RCP 51-2003 QUY PHẠM THỰC HÀNH NGĂN NGỪA VÀ GIẢM THIỂU SỰ NHIỄM ĐỘC TỐ VI NẤM TRONG NGŨ CỐC Code of practice for the prevention and reduction of mycotoxin contamination in cereals Lời nói đầu TCVN 9712:2013 hoàn toàn tương đương với CAC/RCP 51-2003; TCVN 9712:2013 do Ban

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9710:2013 (ISO 4174:1998) VỀ NGŨ CỐC, ĐẬU ĐỖ VÀ HẠT CÓ DẦU – ĐO TỔN THẤT ÁP SUẤT KHÔNG KHÍ THỔI MỘT CHIỀU QUA KHỐI HẠT RỜI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9710:2013 ISO 4174:1998 NGŨ CỐC, ĐẬU ĐỖ VÀ HẠT CÓ DẦU – ĐO TỔN THẤT ÁP SUẤT KHÔNG KHÍ THỔI MỘT CHIỀU QUA KHỐI HẠT RỜI Cereals, oilseeds and pulses – Measurement of unit pressure loss in one-dimensional air flow through bulk grain Lời nói đầu TCVN 9710:2013 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9709:2013 (ISO 7973 : 1992) VỀ NGŨ CỐC VÀ SẢN PHẨM NGŨ CỐC NGHIỀN – XÁC ĐỊNH ĐỘ NHỚT CỦA BỘT – PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AMYLOGRAPH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9709 : 2013 ISO 7973 : 1992 NGŨ CỐC VÀ SẢN PHẨM NGŨ CỐC NGHIỀN – XÁC ĐỊNH ĐỘ NHỚT CỦA BỘT – PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AMYLOGRAPH Cereals and milled cereal products – Determination of the viscosity of flour – Method using an amylograph Lời nói đầu TCVN 9709:2013

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9708:2013 (ISO 16002:2004) VỀ NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ BẢO QUẢN – HƯỚNG DẪN PHÁT HIỆN NHIỄM ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG BẰNG BẪY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9708:2013 ISO 16002:2004 NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ BẢO QUẢN – HƯỚNG DẪN PHÁT HIỆN NHIỄM ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG BẰNG BẪY Stored cereal grains and pulses – Guidance on the detection of infestation by live invertebrates by trapping Lời nói đầu TCVN 9708:2013 hoàn toàn tương đương với