TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7029:2002 VỀ SỮA HOÀN NGUYÊN TIỆT TRÙNG – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7029:2002 SỮA HOÀN NGUYÊN TIỆT TRÙNG – QUI ĐỊNH KỸ THUẬT Sterilized reconstituted milk – Specification 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho sữa tiệt trùng được hoàn nguyên từ sữa bột, chất béo sữa, có/hoặc không bổ sung phụ gia. 2. Tiêu chuẩn viện dẫn

TIÊU CHUẨN VIỆT NAMTCVN 7040:2002 (ISO 939 : 1980) VỀ GIA VỊ – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM – PHƯƠNG PHÁP CHƯNG CẤT LÔI CUỐN DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7040:2002 GIA VỊ – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM – PHƯƠNG PHÁP CHƯNG CẤT LÔI CUỐN Spices and condiments – Determination of moisture content – Entrainment method   Lời nói đầu TCVN 7040 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO 939 : 1980; TCVN 7040 : 2002 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 573:2003 VỀ TIÊU CHUẨN DỨA LẠNH ĐÔNG IQF

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 573:2003 TIÊU CHUẨN DỨA LẠNH ĐÔNG IQF 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho dứa lạnh đông IQF dùng cho xuất khẩu, chế biến từ dứa tươi, làm lạnh đông nhanh, đóng gói trong túi PE kín và bảo quản lạnh. 2. Yêu cầu kỹ thuật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7041:2002 VỀ ĐỒ UỐNG PHA CHẾ SẴN KHÔNG CỒN – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7041:2002 ĐỒ UỐNG PHA CHẾ SẴN KHÔNG CỒN – QUI ĐỊNH KỸ THUẬT Soft drinks – Specification 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại đồ uống pha chế sẵn không cồn. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại nước khoáng, nước tinh lọc.