TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9745-1:2013 (ISO 14502-1:2005, ĐÍNH CHÍNH KỸ THUẬT 1:2006) VỀ CHÈ – XÁC ĐỊNH CÁC CHẤT ĐẶC TRƯNG CỦA CHÈ XANH VÀ CHÈ ĐEN – PHẦN 1 – HÀM LƯỢNG POLYPHENOL TỔNG SỐ TRONG CHÈ – PHƯƠNG PHÁP ĐO MÀU DÙNG THUỐC THỬ FOLIN-CIOCALTEU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9745-1:2013 ISO 14502-1:2005 CHÈ – XÁC ĐỊNH CÁC CHẤT ĐẶC TRƯNG CỦA CHÈ XANH VÀ CHÈ ĐEN – PHẦN 1: HÀM LƯỢNG POLYPHENOL TỔNG SỐ TRONG CHÈ – PHƯƠNG PHÁP ĐO MÀU DÙNG THUỐC THỬ FOLIN-CIOCALTEU Determination of substances characteristic of green and black tea – Part 1: content of total polyphenols

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 9721:2013 (ISO 11817:1994) VỀ CÀ PHÊ RANG XAY – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM – PHƯƠNG PHÁP KARF FISCHER (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9721:2013 ISO 11817:1994 CÀ PHÊ RANG XAY – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM – PHƯƠNG PHÁP KARL FISCHER (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) Roasted ground coffee – Determination of moisture content – Karl Fischer method (Reference method) Lời nói đầu TCVN 9721:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 11817:1994; TCVN 9723:2013 do Ban

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 9724:2013 (EN 14132:2009) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH OCHRATOXIN A TRONG CÀ PHÊ RANG VÀ LÚA MẠCH – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC) CÓ LÀM SẠCH BẰNG CỘT MIỄN NHIỄM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9724:2013 EN 14132:2009 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH OCHRATOXIN A TRONG CÀ PHÊ RANG VÀ LÚA MẠCH – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC) CÓ LÀM SẠCH BẰNG CỘT MIỄN NHIỄM Foodstuffs – Determination Of Ochratoxin A In Barley And Roasted Coffee – Hplc Method With Immunoaffinity

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 9773:2013 (CAC/RCP 40-1993) VỀ QUY PHẠM THỰC HÀNH VỆ SINH ĐỐI VỚI THỰC PHẨM AXIT THẤP ĐƯỢC CHẾ BIẾN VÀ BAO GÓI VÔ TRÙNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9773:2013 CAC/RCP 40-1993 QUY PHẠM THỰC HÀNH VỆ SINH ĐỐI VỚI THỰC PHẨM AXIT THẤP ĐƯỢC CHẾ BIẾN VÀ BAO GÓI VÔ TRÙNG Code of Hygienic Practice for Aseptically Processed and Packaged Low-Acid Foods Lời nói đầu TCVN 9773:2013 hoàn toàn tương đương với CAC/RCP 40-1993; TCVN 9773:2013 do Ban

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 9774:2013 (CAC/RCP 60-2005) VỀ QUY PHẠM THỰC HÀNH VỀ NGĂN NGỪA VÀ GIẢM NHIỄM THIẾC VÔ CƠ TRONG THỰC PHẨM ĐÓNG HỘP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9774:2013 CAC/RCP 60-2005 QUY PHẠM THỰC HÀNH VỀ NGĂN NGỪA VÀ GIẢM NHIỄM THIẾC VÔ CƠ TRONG THỰC PHẨM ĐÓNG HỘP Code of Practice for the Prevention and Reduction of Tin Contamination in Canned Foods Lời nói đầu TCVN 9774:2013 hoàn toàn tương đương với CAC/RCP 60-2005; TCVN 9774:2013 do

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 9777:2013 (CAC/RCP 68-2009) VỀ QUY PHẠM THỰC HÀNH GIẢM NHIỄM HYDROCACBON THƠM ĐA VÒNG (PAH) TRONG THỰC PHẨM DO QUÁ TRÌNH SẤY TRỰC TIẾP VÀ QUÁ TRÌNH XÔNG KHÓI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9777:2013 CAC/RCP 68-2009 QUY PHẠM THỰC HÀNH GIẢM NHIỄM HYDROCACBON THƠM ĐA VÒNG (PAH) TRONG THỰC PHẨM DO QUÁ TRÌNH SẤY TRỰC TIẾP VÀ QUÁ TRÌNH XÔNG KHÓI Code of Practice for the Reduction of Contamination of Food with Polycyclic Aromatic Hydrocarbons (PAH) from Smoking and Direct Drying Processes Lời

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 9723:2013 (ISO 20481:2008) VỀ CÀ PHÊ VÀ SẢN PHẨM CÀ PHÊ- XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CAFEIN BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC) – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9723:2013 ISO 20481:2008 CÀ PHÊ VÀ SẢN PHẨM CÀ PHÊ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CAFEIN BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC) – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN Coffee and coffee products – Determination of the caffeine content using high performance liquid chromatography (HPLC) – Reference method Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 9722:2013 ( ISO 20938:2008) VỀ CÀ PHÊ HÒA TAN – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM – PHƯƠNG PHÁP KARL PISCHER (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9722:2013 CÀ PHÊ HÒA TAN – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM – PHƯƠNG PHÁP KARL FISCHER (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) Instant coffee – Determination of moisture content – Karl Fischer method (Reference method) Lời nói đầu TCVN 9722:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 20938:2008; TCVN 9722:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7045:2013 VỀ RƯỢU VANG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7045:2013 RƯỢU VANG Wine Lời nói đầu TCVN 7045:2013 thay thế TCVN 7045:2009; TCVN 7045:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F9 Đồ uống biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.   RƯỢU VANG Wine 1. Phạm