TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9938:2013 (ISO 3947:1977) VỀ TINH BỘT TỰ NHIÊN HOẶC TINH BỘT BIẾN TÍNH – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO TỔNG SỐ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9938:2013 ISO 3947:1977 TINH BỘT TỰ NHIÊN HOẶC TINH BỘT BIẾN TÍNH – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO TỔNG SỐ Starches, native or modified – Determination of total fat content Lời nói đầu TCVN 9938:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 3947:1977; TCVN 9938:2013 do Ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9886:2013 VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CARBARYL – PHƯƠNG PHÁP ĐO MÀU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9886:2013 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CARBARYL – PHƯƠNG PHÁP ĐO MÀU Foodstuffs – Determination of carbaryl pesticide residues – Colorimetric method Lời nói đầu TCVN 9886:2013 được xây dựng dựa trên cơ sở AOAC 964.18 Carbaryl Pesticide Residues. Colorimetric method, TCVN 9886:2013 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9887:2013 VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG ETYL CARBAMAT – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ – PHỔ KHỐI LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9887:2013 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG ETYL CARBAMAT – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ-PHỔ KHỐI LƯỢNG Foodstuffs – Determination ethyl carbamate – Gas chromatography-mass spectrometry method Lời nói đầu TCVN 9887:2013 được xây dựng dựa trên cơ sở AOAC 994.07 Ethyl Carbamate in Alcoholic Beverages and Soy Sauce. Gas Chromatography/Mass

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9885:2013 VỀ NGŨ CỐC VÀ SẢN PHẨM NGŨ CỐC – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG ETYLEN DIBROMUA – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9885:2013 NGŨ CỐC VÀ SẢN PHẨM NGŨ CỐC – XÁC ĐỊNH DỰ LƯỢNG ETYLEN DIBROMUA – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ Cereals and cereal products – Determination ethylene dibromide – Gas chromatographic method Lời nói đầu TCVN 9885:2013 được xây dựng dựa trên cơ sở AOAC 986.20 Ethylene Dibromide in Grain

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9884:2013 (EN 15637:2008) VỀ THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO – PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN SAU KHI CHIẾT BẰNG METANOL VÀ LÀM SẠCH BẰNG DIATOMIT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9884:2013 EN 15637:2008 THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO-PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN SAU KHI CHIẾT BẰNG METANOL VÀ LÀM SẠCH BẰNG DIATOMIT Foods of plant origin – Determination of pesticide residues

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9883:2013 (EN 15054:2006) VỀ THỰC PHẨM KHÔNG CHỨA CHẤT BÉO – XÁC ĐỊNH CHLORMEQUAT VÀ MEPIQUAT – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO – PHỔ KHỐI LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9883:2013 EN 15054:2006 THỰC PHẨM KHÔNG CHỨA CHẤT BÉO – XÁC ĐỊNH CHLORMEQUAT VÀ MEPIQUAT – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO – PHỔ KHỐI LƯỢNG Non fatty foods – Determination of chlormequat and mepiquat – LC-MS method Lời nói đầu TCVN 9883:2013 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9782:2013 VỀ THỊT – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG CÁC CHẤT CHUYỂN HÓA CỦA NITROFURAN (AOZ, AMOZ, AHD, SEM) BẰNG KỸ THUẬT SẮC KÝ LỎNG GHÉP KHỐI PHỔ LC-MS-MS

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9782 : 2013 THỊT – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG CÁC CHẤT CHUYỂN HÓA CỦA NITROFURAN (AOZ, AMOZ, AHD, SEM) BẰNG KỸ THUẬT SẮC KÝ LỎNG GHÉP KHỐI PHỔ LC-MS-MS Meat – Determination of residues of nitrofuran metabolites (AOZ, AMOZ, AHD, SEM) by Liquid chromatography mass – Spectrometry LC-MS-MS Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9781:2013 (ISO 834-3:1994) VỀ MẬT ONG – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG CÁC CHẤT CHUYỂN HÓA CỦA NITROFURAN (AOZ, AMOZ, AHD, SEM) BẰNG KỸ THUẬT SẮC KÝ LỎNG GHÉP KHỐI PHỔ LC-MS-MS

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9781 : 2013 ISO 834-3:1994 MẬT ONG – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG CÁC CHẤT CHUYỂN HÓA CỦA NITROFURAN (AOZ, AMOZ, AHD, SEM) BẰNG KỸ THUẬT SẮC KÝ LỎNG GHÉP KHỐI PHỔ LC-MS-MS Honey – Determination of residues of nitrofuran metabolites (AOZ, AMOZ, AHD, SEM) by liquid chromatography mass – Spectrometry LC-MS-MS