QUY CHUẨN QUỐC GIA QCVN 98:2015/BTTTT VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI ADSL2 VÀ ADSL2+

QCVN 98:2015/BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI ADSL2 VÀ ADSL2+ National technical regulation on ADSL2 and ADSL2+ transceiver MỤC LỤC 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh 1.2. Đối tượng áp dụng 1.3. Tài liệu viện dẫn 1.4. Giải thích từ ngữ 1.5. Chữ viết tắt 2. QUY ĐỊNH

QUY CHUẨN QUỐC GIA QCVN 99:2015/BTTTT VỀ THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN DỮ LIỆU TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH DẢI TẦN 5,8 GHZ ỨNG DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

QCVN 99:2015/BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN DỮ LIỆU TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH DẢI TẦN 5,8 GHZ ỨNG DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI National technical regulation on Medium Data Rate data transmission equipment operating in the 5,8 GHz band use in Road Transport Traffic   MỤC

QUY CHUẨN QUỐC GIA QCVN 100:2015/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ TRUNG KẾ VÔ TUYẾN MẶT ĐẤT (TETRA)

QCVN 100:2015/BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ TRUNG KẾ VÔ TUYẾN MẶT ĐẤT (TETRA) National technical regulation on electromagnetic compatibility for Terrestrial Trunked Radio (TETRA) equipment   MỤC LỤC 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh 1.2. Đối tượng áp dụng 1.3. Tài liệu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11367-3:2016 (ISO/IEC 18033-3:2010) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN – THUẬT TOÁN MẬT MÃ – PHẦN 3: MÃ KHỐI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11367-3:2016 ISO/IEC 18033-3:2010 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN – THUẬT TOÁN MẬT MÃ – PHẦN 3: MÃ KHỐI Information technology – Security techniques – Encryption algorithms – Part 3: Block ciphers Lời nói đầu TCVN 11367-3:2016 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 18033-3:2010. TCVN 11367-3:2016 do Cục Quản

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11495-1:2016 (ISO/IEC 9797-1:2011) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN – MÃ XÁC THỰC THÔNG ĐIỆP (MAC) – PHẦN 1: CƠ CHẾ SỬ DỤNG MÃ KHỐI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11495-1:2016 ISO/IEC 9797-1:2011 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN – MÃ XÁC THỰC THÔNG ĐIỆP (MAC) – PHẦN 1: CƠ CHẾ SỬ DỤNG MÃ KHỐI Information technology – Security techniques – Message Authentication Codes (MACs) Part 1: Mechanisms using a block cipher Lời nói đầu TCVN 11495-1:2016 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO/IEC 90003:2016 (ISO/IEC 90003:2014) VỀ KỸ THUẬT PHẦN MỀM – HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG TCVN ISO 9001:2008 CHO PHẦN MỀM MÁY TÍNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO/IEC 90003:2016 ISO/IEC 90003:2014 KỸ THUẬT PHẦN MỀM – HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG TCVN ISO 9001:2008 CHO PHẦN MỀM MÁY TÍNH Software engineering – Guidelines for the application of ISO 9001:2008 to computer software Lời nói đầu TCVN ISO/IEC 90003:2016 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 90003:2014. TCVN ISO/IEC 90003:2016 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7568-23:2016 (ISO 7240-23:2013) VỀ HỆ THỐNG BÁO CHÁY – PHẦN 23: THIẾT BỊ BÁO ĐỘNG QUA THỊ GIÁC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7568-23:2016 ISO 7240-23:2013 HỆ THỐNG BÁO CHÁY – PHẦN 23: THIẾT BỊ BÁO ĐỘNG QUA THỊ GIÁC Fire detection and alarm systems – Part 23: Visual alarm devices Lời nói đầu TCVN 7568-23:2016 hoàn toàn tương đương ISO 7240-23:2013. TCVN 7568-23:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11688-6:2016 (ISO/IEC 10373-6:2016) VỀ THẺ ĐỊNH DANH – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 6: THẺ CẢM ỨNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11688-6:2016 ISO 10373-6:2016 THẺ ĐỊNH DANH – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 6: THẺ CẢM ỨNG Identification cards – Test methods – Part 6: Proximity cards Lời nói đầu TCVN 11688-6:2016 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 10373-6:2016. TCVN 11688-6:2016 do Tiểu Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC 1/SC 17 “Thẻ