TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7996-2-8:2014 (IEC 60745-2-8:2008) VỀ DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ – AN TOÀN – PHẦN 2-8: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY CẮT VÀ MÁY ĐỘT LỖ KIM LOẠI DẠNG TẤM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7996-2-8:2014 IEC 60745-2-8:2008 DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ – AN TOÀN – PHẦN 2-8: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY CẮT VÀ MÁY ĐỘT LỖ KIM LOẠI DẠNG TẤM Hand-held motor-operated electric tools – Safety – Part 2-8: Particular requirements for shears and nibblers

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7996-2-3:2014 (IEC 60745-2-3:2012) VỀ DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ – AN TOÀN – PHẦN 2-3: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY MÀI, MÁY ĐÁNH BÓNG VÀ MÁY LÀM NHẴN KIỂU ĐĨA

TCVN 7996-2-3:2014 IEC 60745-2-3:2012 DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ – AN TOÀN – PHẦN 2-3: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY MÀI, MÁY ĐÁNH BÓNG VÀ MÁY LÀM NHẴN KIỂU ĐĨA Hand-held motor-operated electric tools – Safety – Part 2-3: Particular requirements for grinders, polishers and disk-type sanders  

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 85:2014/BTTTT VỀ CHẤT LƯỢNG TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH CÁP SỐ DVB-C TẠI ĐIỂM KẾT NỐI THUÊ BAO

QCVN 85:2014/BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH CÁP SỐ DVB-C TẠI ĐIỂM KẾT NỐI THUÊ BAO National technical regulation on quality of DVB-C Digital Cable Television Signal at point of subscriber connection   MỤC LỤC 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh 1.2. Đối tượng áp dụng 1.3. Giải thích từ ngữ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7568-10:2015 (ISO 7240-10:2012) VỀ HỆ THỐNG BÁO CHÁY – PHẦN 10: ĐẦU BÁO CHÁY LỬA KIỂU ĐIỂM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7568-10:2015 ISO 7240-10:2012 HỆ THỐNG BÁO CHÁY – PHẦN 10: ĐẦU BÁO CHÁY LỬA KIỂU ĐIỂM Fire detection and alarm systems – Part 10: Point-type flame detectors Lời nói đầu TCVN 7568-10:2015 hoàn toàn tương đương ISO 7240-10:2012. TCVN 7568-10:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 21, Thiết bị phòng cháy

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7568-14:2015 (ISO 7240-14:2013) VỀ HỆ THỐNG BÁO CHÁY – PHẦN 14: THIẾT KẾ, LẮP ĐẶT, VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG CÁC HỆ THỐNG BÁO CHÁY TRONG VÀ XUNG QUANH TÒA NHÀ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7568-14:2015 ISO 7240-14:2013 HỆ THỐNG BÁO CHÁY – PHẦN 14: THIẾT KẾ, LẮP ĐẶT, VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG CÁC HỆ THỐNG BÁO CHÁY TRONG NHÀ VÀ XUNG QUANH TÒA NHÀ Fire detection and alarm systems – Part 14: Design, installation, commissioning and service of fire detection and fire alarm systems in

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7568-7:2015 (ISO 7240-7:2011) VỀ HỆ THỐNG BÁO CHÁY – PHẦN 7: ĐẦU BÁO CHÁY KHÓI KIỂU ĐIỂM SỬ DỤNG ÁNH SÁNG, ÁNH SÁNG TÁN XẠ HOẶC ION HÓA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7568-7:2015 ISO 7240-7:2011 HỆ THỐNG BÁO CHÁY – PHẦN 7: ĐẦU BÁO CHÁY KHÓI KIỂU ĐIỂM SỬ DỤNG ÁNH SÁNG, ÁNH SÁNG TÁN XẠ HOẶC ION HÓA Fire detection and alarm systems – Part 7: Point-type smoke detectors using scattered light, transmitted light or ionization Lời nói đầu TCVN 7568-7:2015 hoàn toàn

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 82:2014/BTTTT VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TIN NHẮN NGẮN TRÊN MẠNG VIỄN THÔNG DI ĐỘNG MẶT ĐẤT

QCVN 82:2014/BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TIN NHẮN NGẮN TRÊN MẠNG VIỄN THÔNG DI ĐỘNG MẶT ĐẤT National technical regulation on quality of Short Message Service (SMS) on the Public Land Mobile Network MỤC LỤC 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh 1.2. Đối tượng áp

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 81:2014/BTTTT VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET TRÊN MẠNG VIỄN THÔNG DI ĐỘNG MẶT ĐẤT IMT-2000

QCVN 81:2014/BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET TRÊN MẠNG VIỄN THÔNG DI ĐỘNG MẶT ĐẤT IMT-2000 National technical regulation on quality of Internet access service on the IMT-2000 Public Land Mobile Network   MỤC LỤC 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh 1.2. Đối

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN83:2014/BTTTT NGÀY 05/09/2014 VỀ CHẤT LƯỢNG TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT DVB-T2 TẠI ĐIỂM THU

QCVN 83:2014/BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT DVB-T2 TẠI ĐIỂM THU National Technical Regulation on the quality of signal of DVB-T2 Terrestrial Digital Television at Point of Receiver Location   MỤC LỤC 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh 1.2. Đối tượng áp dụng