QUYẾT ĐỊNH 26/2022/QĐ-UBND THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 03/2022/NQ-HĐND QUY ĐỊNH VỀ MỨC HỖ TRỢ ĐÓNG BẢO HIỂM Y TẾ CHO HỘ GIA ĐÌNH CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 26/2022/QĐ-UBND Long An, ngày 11 tháng 5 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 03/2022/NQ-HĐND NGÀY 29/3/2022 CỦA HĐND TỈNH QUY ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐÓNG

QUYẾT ĐỊNH 583/QĐ-TTG VỀ GIAO DỰ TOÁN THU, CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ NĂM 2022 DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 583/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 13 tháng 5 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ VÀ CHI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7830:2015 VỀ MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ KHÔNG ỐNG GIÓ – HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7830 : 2015 MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ KHÔNG ỐNG GIÓ – HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG Non-ducted air conditioners – Energy Efficiency Lời nói đầu TCVN 7830:2015 thay thế TCVN 7830:2012; TCVN 7830:2015 do Tiểu Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC/E1/SC5 Hiệu suất năng lượng của thiết bị lạnh biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-1:2015 (IEC 60055-1:2005) VỀ CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG GIẤY CÓ VỎ BỌC KIM LOẠI DÙNG CHO ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN 18/30 KV (RUỘT DẪN ĐỒNG HOẶC NHÔM KHÔNG KỂ CÁP KHÍ NÉN VÀ CÁP DẦU) – PHẦN 1: THỬ NGHIỆM CÁP VÀ PHỤ KIỆN CÁP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-1:2015 IEC 60055-1:2005 CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG GIẤY CÓ VỎ BỌC KIM LOẠI DÙNG CHO ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN 18/30 KV (RUỘT DẪN ĐỒNG HOẶC NHÔM KHÔNG KỂ CÁP KHÍ NÉN VÀ CÁP DẦU) – PHẦN 1: THỬ NGHIỆM CÁP VÀ PHỤ KIỆN CÁP Paper-insulated metal-sheathed cables for rated

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11167-4:2015 (ISO/IEC 7816-4:2006) VỀ THẺ ĐỊNH DANH – THẺ MẠCH TÍCH HỢP – PHẦN 4: TỔ CHỨC, ANH NINH VÀ LỆNH TRAO ĐỔI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11167-4:2015 ISO/IEC 7816-4:2013 THẺ DANH ĐỊNH – THẺ MẠCH TÍCH HỢP – PHẦN 4: TỔ CHỨC, AN NINH VÀ LỆNH TRAO ĐỔI Identification cards – Integrated circuit cards – Part 4: Organization, security and commands for interchange Lời nói đầu TCVN 11167-4:2015 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 7816-4:2013, ISO/IEC 7816-4:2013/Cor.1:2014

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11111-6:2015 (ISO 389-6:2007) VỀ ÂM HỌC – MỨC CHUẨN ZERO ĐỂ HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 6: NGƯỠNG NGHE CHUẨN ĐỐI VỚI TÍN HIỆU THỬ KHOẢNG THỜI GIAN NGẮN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11111-6:2015 ISO 389-6:2007 ÂM HỌC – MỨC CHUẨN ZERO ĐỂ HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 6: NGƯỠNG NGHE CHUẨN ĐỐI VỚI TÍN HIỆU THỬ KHOẢNG THỜI GIAN NGẮN Acoustics – Reference zero for the calibration of audiometric equipment- Part 6: Reference threshold of hearing for test signals

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11111-7:2015 (ISO 389-7:2005) VỀ ÂM HỌC – MỨC CHUẨN ZERO ĐỂ HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 7: NGƯỠNG NGHE CHUẨN TRONG CÁC ĐIỀU KIỆN NGHE TRƯỜNG ÂM TỰ DO VÀ TRƯỜNG ÂM KHUẾCH TÁN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11111-7:2015 ISO 389-7:2005 ÂM HỌC – MỨC CHUẨN ZERO ĐỂ HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 7: NGƯỠNG NGHE CHUẨN TRONG CÁC ĐIỀU KIỆN NGHE TRƯỜNG ÂM TỰ DO VÀ TRƯỜNG ÂM KHUẾCH TÁN Acoustics – Reference zero for the calibration of audiometric equipment – Part 7: