TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-6:2016 (ISO/IEC 24752-6:2014) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ RỘNG – PHẦN 6: TÍCH HỢP DỊCH VỤ WEB

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-6:2016 ISO/IEC 24752-6:2014 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ RỘNG – PHẦN 6: TÍCH HỢP DỊCH VỤ WEB Information technology – User interfaces – Universal remote console – Part 6: Web service integration Lời nói đầu TCVN 11523-6:2016 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11298-1:2016 VỀ MẠNG VIỄN THÔNG – CÁP QUANG BỌC CHẶT DÙNG TRONG NHÀ – YÊU CẦU KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11298-1:2016 MẠNG VIỄN THÔNG – CÁP QUANG BỌC CHẶT DÙNG TRONG NHÀ – YÊU CẦU KỸ THUẬT Telecommunication network – Indoor tight buffer optical fiber cable – Technical requirements Lời nói đầu TCVN 11298-1:2016 được xây dựng trên cơ sở các khuyến nghị G.651.1:2007, G.652:2005, G.657:2006 của ITU-T và IEC 60794- 2:2005. TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11324-2:2016 (IEC 60906-2:2011) VỀ HỆ THỐNG PHÍCH CẮM VÀ Ổ CẮM DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CÁC MỤC ĐÍCH TƯƠNG TỰ – PHẦN 2: PHÍCH CẮM VÀ Ổ CẮM 15 A 125 V XOAY CHIỀU VÀ 20 A 125 V XOAY CHIỀU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA   TCVN 11324-2:2016 IEC 60906-2:2011 HỆ THỐNG PHÍCH CẮM VÀ Ổ CẮM DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CÁC MỤC ĐÍCH TƯƠNG TỰ – PHẦN 2: PHÍCH CẮM VÀ Ổ CẮM 15 A 125 V XOAY CHIỀU VÀ 20 A 125 A XOAY CHIỀU IEC system of plugs and socket-outlets for household

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11295:2016 (ISO 19790:2012) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN – YÊU CẦU AN TOÀN CHO MÔ-ĐUN MẬT MÃ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11295:2016 ISO/IEC 19790:2012 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN – YÊU CẦU AN TOÀN CHO MÔ-ĐUN MẬT MÃ Information technology – Security techniques – Security requirements for cryptographic modules Lời nói đầu TCVN 11295:2016 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 19790:2012. TCVN 11295:2016 do Cục Quản lý

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11495-2:2016 (ISO/IEC 9797-2:2011) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN – MÃ XÁC THỰC THÔNG ĐIỆP (MAC) – PHẦN 2: CƠ CHẾ SỬ DỤNG HÀM BĂM CHUYÊN DỤNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11495-2:2046 ISO/IEC 9797-2:2011 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN – MÃ XÁC THỰC THÔNG ĐIỆP (MAC) – PHẦN 2: CƠ CHẾ SỬ DỤNG HÀM BĂM CHUYÊN DỤNG Information technology – Security techniques – Message Authentication Codes (MACS) – Part 2: Mechanisms using a dedicated hash-function  

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11495-3:2016 (ISO/IEC 9797-2:2011) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN – MÃ XÁC THỰC THÔNG ĐIỆP (MAC) – PHẦN 3: CƠ CHẾ SỬ DỤNG HÀM BĂM PHỔ BIẾN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11495-3:2046 ISO/IEC 9797-2:2011 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN – MÃ XÁC THỰC THÔNG ĐIỆP (MAC) – PHẦN 3: CƠ CHẾ SỬ DỤNG HÀM BĂM PHỔ BIẾN Information technology – Security techniques – Message Authentication Codes (MACs) – Part 3: Mechanisms using a universal hash-function Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11367-1:2016 (ISO/IEC 18033-1:2015) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN – THUẬT TOÁN MẬT MÃ – PHẦN 1: TỔNG QUAN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11367-1:2016 ISO/IEC 18033-1:2015 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN – THUẬT TOÁN MẬT MÃ – PHẦN 1: TỔNG QUAN Information technology – Security techniques – Encryption algorithms – Part 1: General Lời nói đầu TCVN 11367-1:2016 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 18033-1:2015. TCVN 11367-1:2016 do Cục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11367-4:2016 (ISO/IEC 18033-4:2011) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN – THUẬT TOÁN MẬT MÃ – PHẦN 4: MÃ DÒNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11367-4:2016 ISO/IEC 18033-4:2011 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN – THUẬT TOÁN MẬT MÃ – PHẦN 4: MÃ DÒNG Information technology – Security techniques – Encryption algorithms – Part 4: Stream ciphers Lời nói đầu TCVN 11367-4:2016 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 18033-4:2011. TCVN 11367-4:2016 do Cục Quản lý mật mã

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12089:2017 (EN 50155:2007) VỀ ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT – THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ SỬ DỤNG TRÊN PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12089:2017 EN 50155:2007 ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT – THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ SỬ DỤNG TRÊN PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT Railway applications – Electronic equipment used on rolling stock MỤC LỤC Lời nói đầu 1  Phạm vi áp dụng 2  Tài liệu viện dẫn 3  Thuật ngữ và định nghĩa 4  Điều kiện

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12090-1:2017 (EN 50121-1:2015) VỀ ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT – TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ – PHẦN 1: TỔNG QUAN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12090-1:2017 EN 50121-1:2015 ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT – TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ – PHẦN 1: TỔNG QUAN Railway applications – Electromagnetic compatibility – General   Lời nói đầu TCVN 12090-1: 2017 hoàn toàn tương đương với EN 50121-1:2015. TCVN 12090-1: 2017 do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Bộ