TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6749-4-2:2017 (IEC 60384-4-2:2007) VỀ TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 4-2: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG – TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ĐIỆN PHÂN NHÔM CÓ CHẤT ĐIỆN PHÂN RẮN MANGAN DIOXIT- MỨC ĐÁNH GIÁ EZ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6749-4-2:2017 IEC 60384-4-2:2007 TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 4-2: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG – TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ĐIỆN PHÂN NHÔM CÓ CHẤT ĐIỆN PHÂN RẮN MANGAN DIOXIT – MỨC ĐÁNH GIÁ EZ Fixed capacitors for use in

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6749-8:2017 (IEC 60384-8:2015) VỀ TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 8: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT TỪNG PHẦN – TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ĐIỆN MÔI GỐM, CẤP 1

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6749-8:2017 IEC 60384-8:2015 TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 8: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT TỪNG PHẦN – TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ĐIỆN MÔI GỐM, CẤP 1 Fixed capacitors for use in electronic equipment – Part 8: Sectional specification: Fixed capacitors of ceramic dielectric, Class

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6749-8-1:2017 (IEC 60384-8-1:2005) VỀ TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 8-1: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG: TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ĐIỆN MÔI GỐM, CẤP 1 – MỨC ĐÁNH GIÁ EZ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6749-8-1:2017 IEC 60384-8-1:2005 TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 8-1: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG: TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ĐIỆN MÔI GỐM, CẤP 1 – MỨC ĐÁNH GIÁ EZ Fixed capacitors for use in electronic equipment – Part 8-1: Blank

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11918:2017 (ANSI/CAN/UL-2272:2016) VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN DÙNG CHO XE ĐIỆN CÁ NHÂN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11918:2017 ANSI/CAN/UL-2272:2016 HỆ THỐNG ĐIỆN DÙNG CHO XE ĐIỆN CÁ NHÂN Electrical Systems for Personal E-Mobility Devices   Mục lục Lời nói đầu MỤC 1: QUY ĐỊNH CHUNG 1  Phạm vi áp dụng 2  Tài liệu viện dẫn 3  Thuật ngữ và định nghĩa 4  Chữ viết tắt 5  Linh kiện 6  Đơn vị đo MỤC 2: KẾT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11849-2:2017 (IEC 60254-2:2008) VỀ ACQUY CHÌ – AXIT DÙNG CHO TRUYỀN ĐỘNG KÉO -PHẦN 2: KÍCH THƯỚC CỦA NGĂN, ĐẦU NỐI VÀ GHI NHÃN CỰC TÍNH TRÊN CÁC NGĂN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11849-2:2017 IEC 60254-2:2008 ACQUY CHÌ-AXIT DÙNG CHO TRUYỀN ĐỘNG KÉO – PHẦN 2: KÍCH THƯỚC CỦA NGĂN, ĐẦU NỐI VÀ GHI NHÃN CỰC TÍNH TRÊN CÁC NGĂN Lead-acid traction batteries – Part 2: Dimensions of cells and terminals and marking of polarity on cells   Lời nói đầu TCVN 11849-2:2017 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11850-22:2017 (IEC 60896-22:2004) VỀ ACQUY CHÌ – AXIT ĐẶT TĨNH TẠI – PHẦN 22: LOẠI CÓ VAN ĐIỀU CHỈNH – CÁC YÊU CẦU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11850-22:2017 IEC 60896-22:2004 ACQUY CHÌ-AXIT ĐẶT TĨNH TẠI – PHẦN 22: LOẠI CÓ VAN ĐIỀU CHỈNH – CÁC YÊU CẦU Stationary lead-acid batteries – Part 22: Valve regulated types – Requirements   Lời nói đầu TCVN 11850-22:2017 hoàn toàn tương đương với IEC 60896-22:2004; TCVN 11850-22:2017 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11850-21:2017 (IEC 60896-21:2004) VỀ ACQUY CHÌ – AXIT ĐẶT TĨNH TẠI – PHẦN 21: LOẠI CÓ VAN ĐIỀU CHỈNH – PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11850-21:2017 IEC 60896-21:2004 ACQUY CHÌ-AXIT ĐẶT TĨNH TẠI – PHẦN 21: LOẠI CÓ VAN ĐIỀU CHỈNH – PHƯƠNG PHÁP THỬ Stationary lead-acid batteries – Part 21: Valve regulated types – Methods of test Lời nói đầu TCVN 11850-21:2017 hoàn toàn tương đương với IEC 60896-21:2004; TCVN 11850-21:2017 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11850-11:2017 (IEC 60896-11:2002) VỀ ACQUY CHÌ – AXIT ĐẶT TĨNH TÀI – PHẦN 11: LOẠI CÓ THOÁT KHÍ – YÊU CẦU CHUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11850-11:2017 IEC 60896-11:2002 ACQUY CHÌ-AXIT ĐẶT TĨNH TẠI – PHẦN 11: LOẠI CÓ THOÁT KHÍ – YÊU CẦU CHUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Stationary lead-acid batteries – Part 11: Vented types – General requirements and methods of tests   Lời nói đầu TCVN 11850-11:2017 hoàn toàn tương đương với IEC 60896-11:2002;

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12044:2017 VỀ CÁC YÊU CẦU BẢO MẬT DNS (DNSSEC)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12044:2017 CÁC YÊU CẦU BẢO MẬT DNS (DNSSEC) DNS Security requirements   Lời nói đầu TCVN 12044:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo các tiêu chuẩn RFC 4033 (03-2005), RFC 6014 (10-2010) và RFC 6840 (02-2013) của IETF. TCVN 12044:2017 do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện