QUYẾT ĐỊNH 637/QĐ-BYT NĂM 2022 VỀ DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ ĐỂ TẠO LẬP MÃ VẬT TƯ Y TẾ PHỤC VỤ QUẢN LÝ VÀ GIÁM ĐỊNH, THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ (ĐỢT 2) DO BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ BAN HÀNH

BỘ Y TẾ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 637/QĐ-BYT Hà Nội, ngày 16 tháng 03 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ ĐỂ TẠO LẬP MÃ VẬT TƯ Y TẾ PHỤC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12527-2:2018 (IEC 61672-2:2017) VỀ ĐIỆN ÂM – MÁY ĐO MỨC ÂM – PHẦN 2: THỬ NGHIỆM ĐÁNH GIÁ KIỂU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12527-2:2018 IEC 61672-2:2017 ĐIỆN ÂM – MÁY ĐO MỨC ÂM – PHẦN 2: THỬ NGHIỆM ĐÁNH GIÁ KIỂU Electroacoustics – Sound level meters – Part 2: Pattern evaluation tests Lời nói đầu TCVN 12527-2:2018 hoàn toàn tương đương với IEC 61672-2:2017. TCVN 12527-2:2018 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7898:2018 VỀ BÌNH ĐUN NƯỚC NÓNG CÓ DỰ TRỮ DÙNG CHO MỤC ĐÍCH GIA DỤNG – HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7898:2018 BÌNH ĐUN NƯỚC NÓNG CÓ DỰ TRỮ DÙNG CHO MỤC ĐÍCH GIA DỤNG – HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG Storage water heaters – Energy efficiency Lời nói đầu TCVN 7898:2018 thay thế TCVN 7898:2009; TCVN 7898:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8234:2018 (ISO/ASTM 51702:2013) VỀ THỰC HÀNH ĐO LIỀU ÁP DỤNG CHO THIẾT BỊ CHIẾU XẠ GAMMA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8234:2018 ISO/ASTM 51702:2013 THỰC HÀNH ĐO LIỀU ÁP DỤNG CHO THIẾT BỊ CHIẾU XẠ GAMMA Standard practice for dosimetry in gamma irradiation facilites for radiation processing Lời nói đầu TCVN 8234:2018 thay thế TCVN 8234:2009; TCVN 8234:2018 hoàn toàn tương đương với ISO/ASTM 51702:2013; TCVN 8234:2018 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8233:2018 (ISO/ASTM 51650:2013) VỀ THỰC HÀNH SỬ DỤNG HỆ ĐO LIỀU XENLULOSE TRIAXETAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8233:2018 ISO/ASTM 51650:2013 THỰC HÀNH SỬ DỤNG HỆ ĐO LIỀU XENLULOSE TRIAXETAT Standard practise for use of a cellulose triacetate dosimetry system Lời nói đầu TCVN 8233:2018 thay thế TCVN 8233:2009; TCVN 8233:2018 hoàn toàn tương đương với ISO/ASTM 51650:2013; TCVN 8233:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F5 Vệ sinh thực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8232:2018 (ISO/ASTM 51607:2013) VỀ THỰC HÀNH SỬ DỤNG HỆ ĐO LIỀU CỘNG HƯỞNG THUẬN TỪ ĐIỆN TỬ – ALANIN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8232:2018 ISO/ASTM 51607:2013 THỰC HÀNH SỬ DỤNG HỆ ĐO LIỀU CỘNG HƯỞNG THUẬN TỪ ĐIỆN TỬ-ALANIN Standard practise for use of an alanin–EPR dosimetry system Lời nói đầu TCVN 8232:2018 thay thế TCVN 8232:2009; TCVN 8232:2018 hoàn toàn tương đương với ISO/ASTM 51607:2013; TCVN 8232:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F5 Vệ sinh

CHỈ THỊ 06/CT-UBND NĂM 2022 VỀ ĐẨY MẠNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ TOÀN DÂN GIAI ĐOẠN NĂM 2022-2026 DO TỈNH BÌNH DƯƠNG BAN HÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 06/CT-UBND Bình Dương, ngày 07 tháng 3 năm 2022   CHỈ THỊ VỀ VIỆC ĐẨY MẠNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ TOÀN DÂN GIAI

NGHỊ QUYẾT 04/2022/NQ-HĐND QUY ĐỊNH VỀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ BẢO HIỂM Y TẾ ĐỐI VỚI ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2022-2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 04/2022/NQ-HĐND Quảng Nam, ngày 12 tháng 01 năm 2022 NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ BẢO HIỂM Y TẾ ĐỐI VỚI ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ

QUYẾT ĐỊNH 456/QĐ-BHXH NĂM 2022 PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2022-2025 DO BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BAN HÀNH

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 456/QĐ-BHXH Hà Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2022 – 2025

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9982-1:2018 (ISO 23953-1:2015) VỀ TỦ LẠNH BÀY HÀNG – PHẦN 1: TỪ VỰNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA * NATIONAL STANDARD TCVN 9982-1:2018 ISO 23953-1:2015 TỦ LẠNH BÀY HÀNG – PHẦN 1: TỪ VỰNG REFRIGERATOD DISPLAY CABINETS – PART 1: VOCABULARY   Lời nói đầu TCVN 9982-1:2018 thay thế TCVN 9982-1:2013. TCVN 9982-1:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 23953-1:2015. TCVN 9982-1:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 86 Máy