TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6766:2000 (IEC 1062:1991) VỀ THIẾT BỊ VÀ HỆ THỐNG NGHE NHÌN – TẤM THÔNG SỐ – GHI NHÃN NGUỒN ĐIỆN

TCVN 6766:2000 IEC 1062:1991 THIẾT BỊ VÀ HỆ THỐNG NGHE NHÌN – TẤM THÔNG SỐ – GHI NHÃN NGUỒN ĐIỆN Audiovisual equipment and systems – Rating plates – Marking of electricity supply   Lời nói đầu TCVN 6766:2000 hoàn toàn tương đương với tiêu chuẩn IEC 1062:1991; TCVN 6766:2000 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E 6 Phát thanh và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6740:2000 (ISO 9309:1989) VỀ MÁY NÉN LẠNH – TRÌNH BÀY DỮ LIỆU VỀ TÍNH NĂNG

TCVN 6740:2000 (ISO 9309:1989) MÁY NÉN LẠNH – TRÌNH BÀY DỮ LIỆU VỀ TÍNH NĂNG Refrigerants compressors – Presentation of performance data   Lời nói đầu TCVN 6740:2000 hoàn toàn tương đương với ISO 9309:1989. TCVN 6740:2000 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 86 Máy lạnh biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6746:2000 (ITU-TP.310:1996) VỀ ĐẶC TÍNH TRUYỀN DẪN CỦA MÁY ĐIỆN THOẠI SỐ CÓ BĂNG TẦN ĐIỆN THOẠI (300 – 3400 HZ)

TCVN 6746:2000 ITU-T-P.310:1996 ĐẶC TÍNH TRUYỀN DẪN CỦA MÁY ĐIỆN THOẠI SỐ CÓ BĂNG TẦN ĐIỆN THOẠI (300 – 3 400 HZ) Transmission characteristics for telephone band (300-3 400 Hz) digital telephones   Lời nói đầu TCVN 6746:2000 hoàn toàn tương đương với tiêu chuẩn ITU-T-P.310:1996. TCVN 6746:2000 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E3

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6738:2000 (ISO 8960:1991) VỀ TỦ LẠNH, TỦ BẢO QUẢN THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH VÀ TỦ KẾT ĐÔNG THỰC PHẨM GIA DỤNG VÀ DÙNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH TƯƠNG TỰ – ĐO MỨC TIẾNG ỒN

TCVN 6738:2000 (ISO 8960:1991) TỦ LẠNH, TỦ BẢO QUẢN THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH VÀ TỦ KẾT ĐÔNG THỰC PHẨM GIA DỤNG VÀ DÙNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH TƯƠNG TỰ – ĐO MỨC TIẾNG ỒN Refrigerators, frozen-food storage cabinets and food freezers for household and similar use – Measurement of emission of airborne acoustical noise   Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6737:2000 ((ISO 2410:1973)VỀ TỦ LẠNH GIA DỤNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI THÔNG TIN CỦA KHÁCH HÀNG

TCVN 6737:2000 (ISO 2410:1973) TỦ LẠNH GIA DỤNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI THÔNG TIN CỦA KHÁCH HÀNG Household refrigerators – Methods of test for the information of the consumer   Lời nói đầu TCVN 6737:2000 hoàn toàn tương đương với ISO 2410:1973. TCVN 6737:2000 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 86 Máy lạnh biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6611-8:2000 (IEC 326-8:1981 WITH AMENDENT 1 : 1989) VỀ TẤM MẠCH IN – PHẦN 8: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT ĐỐI VỚI TẤM MẠCH IN UỐN ĐƯỢC MỘT MẶT VÀ HAI MẶT CÓ CÁC ĐIỂM NỐI XUYÊN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6611-8 : 2000 IEC 326-8 : 1981 WITH AMENDENT 1 : 1989 TẤM MẠCH IN PHẦN 8: QUI ĐỊNH KỸ THUẬT ĐỐI VỚI TẤM MẠCH IN UỐN ĐƯỢC MỘT MẶT VÀ HAI MẶT CÓ CÁC ĐIỂM NỐI XUYÊN Printed boards Part 8: Specification for single and double sided flexible printed

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6611-5:2000 (IEC 326-5 : 1980 WITH AMENDMENT 1 : 1989) VỀ TẤM MẠCH IN – PHẦN 5: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT ĐỐI VỚI TẤM MẠCH IN CỨNG MỘT MẶT VÀ HAI MẶT CÓ CÁC LỖ XUYÊN PHỦ KIM LOẠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6611-5 : 2000 IEC 326-5 : 1980 WITH AMENDMENT 1 : 1989 TẤM MẠCH IN – PHẦN 5: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT ĐỐI VỚI TẤM MẠCH IN CỨNG MỘT MẶT VÀ HAI MẶT CÓ CÁC LỖ XUYÊN PHỦ KIM LOẠI Printed boards – Part 5: Specification for single and double

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6611-7:2000 (IEC 326-7 : 1981 WITH AMENDMENT 1 : 1989) VỀ TẤM MẠCH IN – PHẦN 7: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT ĐỐI VỚI TẤM MẠCH IN UỐN ĐƯỢC MỘT MẶT VÀ HAI MẶT KHÔNG CÓ CÁC ĐIỂM NỐI XUYÊN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6611-7 : 2000 IEC 326-7 : 1981 WITH AMENDMENT 1 : 1989 TẤM MẠCH IN PHẦN 7: QUI ĐỊNH KỸ THUẬT ĐỐI VỚI TẤM MẠCH IN UỐN ĐƯỢC MỘT MẶT VÀ HAI MẶT KHÔNG CÓ CÁC ĐIỂM NỐI XUYÊN Printed boards Part 7: Specification for single and double sided flexible

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6611-4:2000 (IEC 326-4 : 1980 WITH AMENDMENT 1 : 1989) VỀ TẤM MẠCH IN – PHẦN 4: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT ĐỐI VỚI TẤM MẠCH IN CỨNG MỘT MẶT VÀ HAI MẶT CÓ CÁC LỖ KHÔNG PHỦ KIM LOẠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6611-4 : 2000 IEC 326-4 : 1980 WITH AMENDMENT 1 : 1989 TẤM MẠCH IN – PHẦN 4: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT ĐỐI VỚI TẤM MẠCH IN CỨNG MỘT MẶT VÀ HAI MẶT CÓ CÁC LỖ KHÔNG PHỦ KIM LOẠI Printed boards – Part 4: Specification for single and double

QUYẾT ĐỊNH 3504/QĐ-BHXH NGÀY 21/11/2022 VỀ QUY TRÌNH THÍ ĐIỂM GIẢI QUYẾT HƯỞNG VÀ CHI TRẢ TRỢ CẤP MAI TÁNG THEO THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG “ĐĂNG KÝ KHAI TỬ – XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ – TRỢ CẤP MAI TÁNG PHÍ” TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA THEO QUYẾT ĐỊNH 06/QĐ-TTG VÀ GIẢI QUYẾT HƯỞNG, CHI TRẢ TRỢ CẤP TUẤT MỘT LẦN, TRỢ CẤP TUẤT HẰNG THÁNG SAU KHI HƯỞNG TRỢ CẤP MAI TÁNG THEO THỦ TỤC LIÊN THÔNG TẠI BẢO HIỂM XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH HÀ NAM DO TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BAN HÀNH

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 3504/QĐ-BHXH Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH QUY TRÌNH THÍ ĐIỂM GIẢI QUYẾT HƯỞNG VÀ CHI TRẢ TRỢ CẤP MAI TÁNG THEO THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG