QUYẾT ĐỊNH 3503/QĐ-BHXH NGÀY 18/11/2022 SỬA ĐỔI QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI, CHI TRẢ CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH 166/QĐ-BHXH DO TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BAN HÀNH

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 3503/QĐ-BHXH Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT HƯỞNG CÁC CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI, CHI TRẢ CÁC CHẾ

QUYẾT ĐỊNH 3502/QĐ-BHXH CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI TỪ QUỸ BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐẢM BẢO, CHI BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ NGÀY 18/11/2022 DO TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BAN HÀNH

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 3502/QĐ-BHXH Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2022 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI TỪ QUỸ BẢO HIỂM XÃ

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN68-186:2003 NGÀY 30/09/2003 VỀ DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI TRÊN MẠNG DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG – TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 186: 2003 DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI TRÊN MẠNG DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG Telephone Service on the Public land mobile Network quality of service standard   MỤC LỤC Lời nói đầu…………………………………………………………………………………………………………….. I. Phạm vi và đối tượng áp dụng………………………………………………………………………………… II. Các chữ viết tắt,

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN68-176:2003 NGÀY 30/09/2003 VỀ DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI TRÊN MẠNG ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG – TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TCN 68 – 176: 2003 DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI TRÊN MẠNG ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG Telephone Service on the Public Switched Telephone Network quality of service standard MỤC LỤC Lời nói đầu …………………………………………………………………………………………………………… I. Phạm vi và đối tượng áp dụng ……………………………………………………………………………. II. Chữ viết tắt, định nghĩa và khái niệm …………………………………………………………………. 2.1 Chữ

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-218:2003 VỀ DỊCH VỤ INTERNET – TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TCN 68 – 218: 2003 DỊCH VỤ INTERNET TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG INTERNET SERVICE QUALITY OF SERVICE STANDARD   MỤC LỤC Lời nói đầu ………………………………………………………………………………………………………. 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng …………………………………………………………………………. 2. Các chữ viết tắt, định nghĩa và khái niệm …………………………………………………………… 2.1. Chữ viết tắt …………………………………………………………………………………………………. 2.2. Định nghĩa …………………………………………………………………………………………………… 2.3. Các khái niệm

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7447-4-43:2004 (IEC 60364-4-43 : 2001) VỀ HỆ THỐNG LẮP ĐẶT ĐIỆN CỦA CÁC TOÀ NHÀ – PHẦN 4-43: BẢO VỆ AN TOÀN – BẢO VỆ CHỐNG QUÁ DÒNG

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7447-4-43 : 2004 IEC 60364-4-43 : 2001 HỆ THỐNG LẮP ĐẶT ĐIỆN CỦA CÁC TÒA NHÀ – PHẦN 4-43 : BẢO VỆ AN TOÀN – BẢO VỆ CHỐNG QUÁ DÒNG Electrical installations of buildings- Part 4-43: Protection for safety – Protection against overcurrent 430. Giới thiệu 430.1 (431)1) Phạm vi áp

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-6:2004 VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-6: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI DÃY BẾP, NGĂN GIỮ NÓNG, LÒ ĐẶT TĨNH TẠI VÀ CÁC THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-6 : 2004 THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-6: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI DÃY BẾP, NGĂN GIỮ NÓNG, LÒ ĐẶT TĨNH TẠI VÀ CÁC THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ Household and similar electrical appliances – Safety – Part

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-59:2004 (IEC 60335-2-59 : 2002) VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-59: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ DIỆT CÔN TRÙNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-59 : 2004 IEC 60335-2-59 : 2002 THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-59: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ DIỆT CÔN TRÙNG Household anhd similar electrical appliances – Safety – Part 2-59: Particular requirements for insect killers