TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-51:2004 (IEC 60335-2-51:2002) VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-51: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI BƠM TUẦN HOÀN ĐẶT TĨNH TẠI DÙNG CHO CÁC HỆ THỐNG NƯỚC SƯỞI VÀ NƯỚC DỊCH VỤ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-51 : 2004 IEC 60335-2-51 : 2002 THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-51: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI BƠM TUẦN HOÀN ĐẶT TĨNH TẠI DÙNG CHO CÁC HỆ THỐNG NƯỚC SƯỞI VÀ NƯỚC DỊCH VỤ Household and similar

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-74:2005 (IEC 60335-2-74:2002) VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-74: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI QUE ĐUN ĐIỆN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-74:2005 IEC 60335-2-74:2002 THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-74: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI QUE ĐUN ĐIỆN Household and similar electrical appliances – Safety – Part 2-74: Particular requirements for portable immersion heaters 1. Phạm vi áp dụng

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-245:2006 VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI THÔNG TIN DI ĐỘNG IMT – 2000 CDMA TRẢI PHỔ TRỰC TIẾP (W – CDMA FDD) – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

 TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 245: 2006 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI THÔNG TIN DI ĐỘNG IMT-2000 CDMA TRẢI PHỔ TRỰC TIẾP (W-CDMA FDD) YÊU CẦU KỸ THUẬT MOBILE STATIONS FOR IMT-2000 CDMA DIRECT SPREAD (W-CDMA FDD) TECHNICAL REQUIREMENTS MỤC LỤC Lời nói đầu………………………………………………………………………………………………………………. 1. Phạm vi áp dụng………………………………………………………………………………………………….. 2. Tài liệu tham chiếu chuẩn………………………………………………………………………………………

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-244:2006 VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN NGHIỆP DƯ – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TCN 68 – 244: 2006 THIẾT BỊ VÔ TUYẾN NGHIỆP DƯ YÊU CẦU KỸ THUẬT RADIO AMATEUR EQUIPMENT TECHNICAL REQUIREMENTS   MỤC LỤC Lời nói đầu ………………………………………………………………………………………………………. 1. Phạm vi áp dụng ……………………………………………………………………………………………. 2. Tài liệu tham chiếu chuẩn ……………………………………………………………………………….. 3. Định nghĩa, kí hiệu và chữ viết tắt …………………………………………………………………….. 3.1 Định nghĩa ……………………………………………………………………………………………………. 3.2 Chữ viết tắt …………………………………………………………………………………………………..

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7541-2:2005 VỀ THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG HIỆU SUẤT CAO – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7541 – 2 : 2005 THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG HIỆU SUẤT CAO – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TIÊU CHUẨN HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG High efficiency light product – Part 2: Methods for detemination of energy performance Lời nói đầu TCVN 7541-2 : 2005 do Ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7541-1:2005 VỀ THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG HIỆU SUẤT CAO – PHẦN 1: MỨC HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG TỐI THIỂU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7541-1 : 2005 THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG HIỆU SUẤT CAO – PHẦN 1: MỨC HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG TỐI THIỂU High efficiency lighting products – Part 1: Minimum energy performance Lời nói đầu TCVN 7541-1 : 2005 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E1 Máy điện khí cụ điện biên soạn, Tổng

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7540-2:2005 VỀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA RÔTO LỒNG SÓC HIỆU SUẤT CAO – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7540-2 : 2005 ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA RÔTO LỒNG SÓC HIỆU SUẤT CAO – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG High efficiency three-phase asynchronous squirrel cage electrical motors – Part 2: Methods for determination of enegy performences 1. Phạm vi áp dụng