TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10863:2015 (ISO/TS 22791:2005) VỀ ĐỘ CHÍNH XÁC (ĐỘ ĐÚNG VÀ ĐỘ CHỤM) CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ KẾT QUẢ ĐO – HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TCVN 6910-2:2001( ISO 5725-2:1994) TRONG THIẾT KẾ, THỰC HIỆN VÀ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ CÁC KẾT QUẢ ĐỘ LẶP LẠI VÀ ĐỘ TÁI LẬP LIÊN PHÒNG THÍ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10863:2015 ISO/TS 22971:2005 ĐỘ CHÍNH XÁC (ĐỘ ĐÚNG VÀ ĐỘ CHỤM) CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ KẾT QUẢ ĐO – HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994) TRONG THIẾT KẾ, THỰC HIỆN VÀ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ CÁC KẾT QUẢ ĐỘ LẶP LẠI VÀ ĐỘ TÁI LẬP LIÊN PHÒNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10960:2015 VỀ HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ – PHƯƠNG PHÁP ĐO THỦ CÔNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10960:2015 HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ – PHƯƠNG PHÁP ĐO THỦ CÔNG Guidelines for petroleum measurement – Proving systems – Manual gauging Lời nói đầu TCVN 10960:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo API 3.1A:2013 Manual gauging of petroleum and petroleum products. TCVN 10960:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 30 Đo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10760:2015 VỀ KÍNH PHẲNG TÔI HÓA – PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10760 : 2015 KÍNH PHẲNG TÔI HÓA – PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Chemically strengthened glass – Classification and test method Lời nói đầu TCVN 10760:2015 được xây dựng dựa trên cơ sở tham khảo ASTM C1422/C1422M – 10 Standard Specification for Chemically Strengthened Flat Glass. (Tiêu chuẩn kỹ thuật dành cho kính phẳng tôi

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10141-4:2015 (ISO 22197-4:2013) VỀ GỐM MỊN (GỐM CAO CẤP, GỐM KỸ THUẬT CAO CẤP) – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TÍNH NĂNG LÀM SẠCH KHÔNG KHÍ CỦA VẬT LIỆU BÁN DẪN XÚC TÁC QUANG – PHẦN 4: LOẠI BỎ FOCMALDEHYT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10141-4:2015 ISO 22197-4:2013 GỐM MỊN (GỐM CAO CẤP, GỐM KỸ THUẬT CAO CẤP) – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TÍNH NĂNG LÀM SẠCH KHÔNG KHÍ CỦA VẬT LIỆU BÁN DẪN XÚC TÁC QUANG – PHẦN 4: LOẠI BỎ FOCMALDEHYL Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) – Test method for air-

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8063:2015 VỀ XĂNG KHÔNG CHÌ PHA 5% ETANOL – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8063:2015 XĂNG KHÔNG CHÌ PHA 5% ETANOL – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ 5% ethanol unleaded gasoline blends – Specifications and test methods Lời nói đầu TCVN 8063:2015 thay thế TCVN 8063:2009. TCVN 8063:2015 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28/SC5 Nhiên liệu sinh học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6320:2016 (ISO 2005:2014) VỀ LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN CÔ ĐẶC – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CẶN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6320:2016 ISO 2005:2014 LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN CÔ ĐẶC – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CẶN Rubber latex, natural, concentrate – Determination of sludge content Lời nói đầu TCVN 6320:2016 thay thế cho TCVN 6320:2007. TCVN 6320:2016 hoàn toàn tương đương ISO 2005:2014. TCVN 6320:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014) VỀ CAO SU THIÊN NHIÊN THÔ VÀ LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6091:2016 ISO 1656:2014 CAO SU THIÊN NHIÊN THÔ VÀ LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ Rubber, raw natural, and rubber latex, natural – Determination of nitrogen content Lời nói đầu TCVN 6091:2016 thay thế cho TCVN 6091:2004. TCVN 6091:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 1656:2014, với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016) VỀ CAO SU THIÊN NHIÊN THÔ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TẠP CHẤT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6089:2046 IOS 249:2016 CAO SU THIÊN NHIÊN THÔ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TẠP CHẤT Rubber, raw natural – Determination of dirt content Lời nói đầu TCVN 6089:2016 thay thế cho TCVN 6089:2004. TCVN 6089:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 249:2016. TCVN 6089:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC45 Cao

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11318:2016 (ISO 14851:1999) VỀ XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG PHÂN HỦY SINH HỌC HIẾU KHÍ HOÀN TOÀN CÁC VẬT LIỆU NHỰA TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC – PHƯƠNG PHÁP ĐO NHU CẦU OXY TRONG THIẾT BỊ ĐO TIÊU HAO OXY KHÉP KÍN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11318:2016 ISO 14851:1999 XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG PHÂN HỦY SINH HỌC HIẾU KHÍ HOÀN TOÀN CÁC VẬT LIỆU NHỰA TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC – PHƯƠNG PHÁP ĐO NHU CẦU OXY TRONG THIẾT BỊ ĐO TIÊU HAO OXY KHÉP KÍN Determination of the ultimate aerobic biodegradability of plastic materials in an