TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11420:2016 (ISO 770:2002) VỀ TINH DẦU KHUYNH DIỆP (EUCALYPTUS GLOBULUS LABILL) THÔ HOẶC TINH CHẾ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11420:2016 ISO 770:2002 TINH DẦU KHUYNH DIỆP (EUCALYPTUS GLOBULUS LABILL) THÔ HOẶC TINH CHẾ Crude or rectified oils of Eucalyptus globulus (Eucalyptus globulus Labill). Lời nói đầu TCVN 11420:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 770:2002; TCVN 11420:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11422:2016 VỀ TINH DẦU BẠC HÀ (MENTHA X PIPERITA L.)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11422:2016 TINH DẦU BẠC HÀ (MENTHA X PIPERITA L.) Oil of peppermint (mentha x piperita l.) Lời nói đầu TCVN 11422:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo ISO 856:2006; TCVN 11422:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11426:2016 (ISO 3848:2016) VỀ TINH DẦU SẢ JAVA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11426:2016 ISO 3848:2016 TINH DẦU SẢ JAVA Essential oil of citronella, Java type Lời nói đầu TCVN 11426:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 3848:2016; TCVN 11426:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11423:2016 (ISO 3053:2004) VỀ TINH DẦU BƯỞI (CITRUS X PARADISI MACFAD.), THU ĐƯỢC BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11423:2016 ISO 3053:2004 TINH DẦU BƯỞI (CITRUS X PARADISI MACFAD.) THU ĐƯỢC BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP Oil of grapefruit (Citrus x paradisi Macfad.), obtained by expression Lời nói đầu TCVN 11423:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 3053:2004; TCVN 11423:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11421:2016 VỀ TINH DẦU CHANH TÂY [CITRUS LIMON (L.) BURM.F.], THU ĐƯỢC BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11421:2016 TINH DẦU CHANH TÂY [CITRUS LIMON (L.) BURM.F.], THU ĐƯỢC BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP Oil of lemon [citrus limon (l.) burm.f.] obtained by expression Lời nói đầu TCVN 11421:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo ISO 855:2003; TCVN 11421:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9650:2016 (ISO/TS 210:2014) VỀ TINH DẦU – NGUYÊN TẮC CHUNG VỀ BAO GÓI ĐIỀU KIỆN ĐÓNG GÓI VÀ BẢO QUẢN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9650:2016 ISO/TS 210:2014 TINH DẦU – NGUYÊN TẮC CHUNG VỀ BAO GÓI, ĐIỀU KIỆN ĐÓNG GÓI VÀ BẢO QUẢN Essential oils – General rules for packaging, conditioning and storage Lời nói đầu TCVN 9650:2016 thay thế TCVN 9650:2013; TCVN 9650:2016 hoàn toàn tương đương với ISO/TS 210:2014; TCVN 9650:2016 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11533-1:2016 (ISO 11721-1:2001) VỀ VẬT LIỆU DỆT – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN CỦA VẬT LIỆU DỆT CÓ CHỨA XENLULO ĐỐI VỚI VI SINH VẬT – PHÉP THỬ CHÔN TRONG ĐẤT – PHẦN 1: ĐÁNH GIÁ XỬ LÝ HOÀN TẤT CÓ CHỨA CHẤT CHỐNG MỤC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11533-1:2016 ISO 11721-1:2001 VẬT LIỆU DỆT – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN CỦA VẬT LIỆU DỆT CÓ CHỨA XENLULO ĐỐI VỚI VI SINH VẬT – PHÉP THỬ CHÔN TRONG ĐẤT – PHẦN 1: ĐÁNH GIÁ XỬ LÝ HOÀN TẤT CÓ CHỨA CHẤT CHỐNG MỤC Textiles – Determination of resistance of cellulose-containing

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-15:2016 (ISO 9073-15:2007) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 15: XÁC ĐỊNH ĐỘ THẤU KHÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-15:2616 ISO 9073-15:2007 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 15: XÁC ĐỊNH ĐỘ THẤU KHÍ Textiles – Test methods for nonwovens – Part 15: Determination of air permeability Lời nói đầu TCVN 10041-15:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 9073-15:2007. ISO 9073-15:2007 đã

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11387-1:2016 (ISO 19932-1:2013) VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÂY TRỒNG – THIẾT BỊ PHUN ĐEO VAI – PHẦN 1: YÊU CẦU AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11387-1:2016 ISO 19932-1:2013 THIẾT BỊ BẢO VỆ CÂY TRỒNG – THIẾT BỊ PHUN ĐEO VAI – PHẦN 1: YÊU CẦU AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG Equipment for crop protection – Knapsack sprayers – Part 1: Safety and environmental requirements Lời nói đầu TCVN 11387-1 : 2016 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11387-2:2016 (ISO 19932-2:2013) VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÂY TRỒNG – THIẾT BỊ PHUN ĐEO VAI – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11387-2:2016 ISO 19932-2:2013 THIẾT BỊ BẢO VỆ CÂY TRỒNG – THIẾT BỊ PHUN ĐEO VAI – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP THỬ Equipment for crop protection – Knapsack sprayers – Part 2: Test methods Lời nói đầu TCVN 11387-2:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 19932-2:2013. TCVN 11387-2:2016 do Trung tâm